100+ câu trắc nghiệm Dụng cụ và Thiết bị nha khoa có đáp án - Phần 6
28 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Muối borax
B. Muối vô cơ nồng độ thấp
C. Calcium sulfate dihydrat
D. Các câu trên đều sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Sứ trường thạch đắp trên sườn zirconia
B. Sứ trường thạch đắp trên sườn kim loại
C. Sứ thủy tinh (lithium disilicate) nguyên khối
D. Sứ zirconia nguyên khối
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Kết nối hạt độn với khuôn nhựa
B. Giảm các đặc tính vật lý và cơ học của composite
C. Dính với hạt độn và không phản ứng với monomer
D. Xúc tác cho phản ứng giữa hạt độn và monomer
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Đánh bóng răng và giảm sâu răng
B. Làm sạch và giảm nhạy cảm ngà
C. Làm sạch và giảm sâu răng
D. Làm sạch và đánh bóng răng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Tích điện electron
B. Khuếch tán, trao đổi phân tử
C. Thấm nhập và vi lưu cơ học
D. Dẫn hóa học
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, hình thành axit hypochlorous, hoạt động hòa tan và tạo ra pH cao
B. Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, hình thành axit hypochlorous, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm
C. Phản ứng xà phòng hóa, phá hủy ADN, hình thành axit hypochlorous, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm
D. Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, phá hủy màng tế bào, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. CaSO₄·3/2H₂O
B. CaSO₄·1/2H₂O
C. CaSO₄·2H₂O
D. CaSO₄·H₂O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dễ gia công
B. Lưỡi bén giúp tăng hiệu quả cắt của dụng cụ nội nha
C. Dẻo, giúp tránh nguy cơ thủng chân răng
D. Bền, giúp tái sử dụng nhiều lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thấp hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ
B. Bằng với hệ số giãn nở nhiệt của sứ
C. Cao hơn hoặc bằng nhưng không được thấp hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ
D. Cao hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hấp thu qua niêm mạc
C. Đường hô hấp
D. Đường rò rỉ qua chóp răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khó loại bỏ khỏi ống tủy, phổ kháng khuẩn hạn chế, gây biến tính ngà răng, khó thao tác
B. Khó thao tác, dễ hòa tan, gây biến tính ngà răng, khử khuẩn yếu
C. Khó loại bỏ khỏi ống tủy, phổ kháng khuẩn hẹp, gây biến dạng ngà răng, khó thao tác
D. Tồn tại trong ống tủy lâu, bị vô hiệu bởi ngà răng và các sản phẩm của vi khuẩn, khó loại bỏ khỏi ống tủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Kết quả lành thương sau điều trị viêm nha chu thường là biểu mô bám dính kéo dài do nguyên nhân nào?
A. Cục máu đông ngăn cản tế bào từ dây chằng nha chu di chuyển đến bề mặt chân răng
B. Tế bào xương không bám được lên bề mặt chân răng
C. Tế bào biểu mô có tốc độ phân chia nhanh hơn tế bào trung mô
D. Bề mặt chân răng thuận lợi cho bám dính biểu mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thời gian trùng hợp
B. Phương pháp phân hủy benzoyl peroxide thành các gốc tự do
C. Phản ứng của gốc tự do với monomer
D. Chất khơi mào benzoyl peroxide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Silicone cộng thêm
B. Thạch cao lấy dấu
C. Silicone trùng ngưng
D. Polyether
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Palladium
B. Platin
C. Bạc
D. Vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Biểu mô bám dính kéo dài trên bề mặt xê măng chân răng
B. Dây chằng nha chu mới kết nối xương tân tạo và xê măng mới
C. Xương tiếp xúc chặt chẽ với bề mặt chân răng
D. Mô liên kết xâm nhập vào bản trong bề mặt chân răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tính dẫn điện
B. Tính không mòn
C. Tính dẻo và dễ uốn
D. Tính dẫn nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sứ trường thạch
B. Sứ zirconia
C. Sứ alumina
D. Sứ thủy tinh lithium disilicate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Liên kết kim loại
B. Lực Van der Waals
C. Liên kết ion
D. Liên kết cộng hóa trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lực nhai tác động lên inlay răng 46
B. Lực nhai tác động lên mắc cài răng 45
C. Lực nhai tác động lên mão răng 47
D. Lực nhai tác động lên miếng trám amalgam xoang I răng 45
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lực Van der Waals
B. Lực căng mặt ngoài
C. Lực hút áp lực âm
D. Lực cảm ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Múi gần trong răng 46
B. Múi gần ngoài răng 46
C. Múi gần ngoài răng 47
D. Múi ngoài răng 45
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hóa học
B. Nhiệt học
C. Cơ học
D. Điện học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hệ số giãn nở nhiệt
B. Nhiệt độ chảy
C. Nhiệt độ lỏng
D. Độ dẫn nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tăng độ cứng
B. Tạo độ cản quang
C. Tạo màu
D. Tạo độ trong suốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sinh xương
B. Tạo và giữ khoảng
C. Dẫn tạo xương
D. Kích tạo xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tổn thương tủy
B. Kích thích tủy
C. Phản ứng độc tính
D. Phản ứng dị ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Khi dán luôn đạt được hàn/bít kín
B. Hàn/bít kín là kết quả đạt được của một rào chắn thấm được giữa giao diện cấu trúc răng – vật liệu phục hồi
C. Dán là quá trình gắn chặt vật liệu phục hồi vào mô răng bên dưới
D. Gắn dính là lấp đầy khe hở giữa phục hồi và mô răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chlorhexidine có độc tính tế bào tương tự như NaOCl
B. Chlorhexidine diệt khuẩn bằng cách gây hư hại màng tế bào và kết tủa tế bào chất của vi khuẩn
C. Chlorhexidine diệt khuẩn bằng cách phá hủy ADN của vi khuẩn
D. Chlorhexidine là một chất diệt khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương
B. Sử dụng vật liệu ghép xương, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương
C. Sử dụng yếu tố tăng trưởng, ức chế sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương
D. Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ mô liên kết nướu và xương tái sinh mô xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.