100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án - Phần 2
30 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 33711: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1121: 50.000
B. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1122: 50.000
D. Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 152: 50.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nợ TK 811: 1.500/ Có TK 111: 1.500
B. Nợ TK 815: 1.500/ Có TK 111: 1.500
C. Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 811: 1.500
D. Nợ TK 814: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Nợ TK 3378: 10.000/ Có TK 333: 10.000
B. Nợ TK 711: 10.000/ Có TK 333: 10.000
C. Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000
D. Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
B. Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4211: 4.000
C. Nợ TK 4212: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
D. Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4212: 4.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 431: 50.000
B. Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 334: 50.000
C. Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 431: 50.000
D. Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 334: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Doanh nghiệp nhà nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000
B. Nợ TK 333: 30.000/ Có TK 112: 30.000
C. Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 30.000
D. Nợ TK 514: 30.000/ Có TK 333: 30.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
D. Nợ TK 018: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 514- Thu phí lệ phí được khấu trừ, để lại
B. Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 5118 - Thu hoạt động khác do NSNN cấp
C. Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí
D. Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí; Đồng thời ghi Nợ TK 014 – Phí được khấu trừ để lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
B. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
C. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nợ TK 4211: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
B. Nợ TK 4212: 50.000/ Có TK 4312: 50.000
C. Nợ TK 4312: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
D. Nợ TK 4218: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
B. Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 009: 110.000
C. Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
D. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi có TK 009: 110.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nợ TK 611: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)
B. Nợ TK 612: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)
C. Nợ TK 614: 20.000/ Có TK 332: 2000 (3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)
D. Nợ TK 154: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 511: 10.000
D. Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bên có TK thu nhập khác (711)
B. Bên có TK doanh thu hoạt động tài chính (515)
C. Bên có TK các quỹ (431)
D. Bên có TK quỹ đặc thù (353)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D. Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nợ TK 3388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 336: 50.000/ Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 136: 50.000/ Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 1388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nợ TK 2411: 20.000/ Có TK 111: 20.000
B. Nợ TK 2412: 20.000/ Có TK 111: 20.000
C. Nợ TK 2413: 20.000/ Có TK 111: 20.000
D. Nợ TK 4312: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
B. Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
C. Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
D. Không có trường hợp nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 214: 200.000
B. Nợ TK 632: 200.000/ Có TK 214: 200.000
C. Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 366: 200.000
D. Nợ TK 154: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
B. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
C. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
D. Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nợ TK 0082: (50.000)/ Có TK 0081: 50.000
B. Nợ TK 0082: 50.000/ Có TK 00811: 50.000
C. Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 511: 50.000
D. Nợ TK 511: 50.000/ Có TK 611: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.