100+ câu trắc nghiệm Truyền động điện có đáp án - Phần 2
23 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Mzi 1 động cơ chỉ có 1 đặc tính cơ nhân tạo.
B. Quan hệ momen và tốc độ của động cơ được gọi là được tính cơ của động cơ điện.
C. Để đánh giá độ phục thuộc giữa tốc độ và mô men động cơ người ta sử dụng độ cứng đặc tính cơ.
D. Đạo hàm của M theo tốc độ các lớn thì đặc tính càng cứng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Đặc điểm của kích từ độc lập là dòng điện kích từ và từ thông động cơ phụ thuộc vào dòng điện phần ứng.
B. Mzi động cơ có 1 đặc tính cơ tự nhiên xác định bởi các số liệu định mức của nó.
C. Hãm tái sinh của ĐC MC kích từ độc lập xảy khi tốc độ động cơ lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng.
D. Hãm ngược của ĐC MC kích từ độc lập xảy khi động cơ quay ngược chiều tốc độ không tải lý tưởng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Hãm tái sinh của ĐC MC kích từ độc lập xảy khi tốc độ động cơ nhỏ hơn tốc độ không tải lý tưởng.
B. Đặc điểm của kích từ độc lập là dòng điện kích từ và từ thông động cơ không phụ thuộc vào dòng điện phần ứng.
C. Hãm tái sinh của ĐC MC kích từ độc lập xảy khi tốc độ động cơ lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng.
D. Hãm ngược của ĐC MC kích từ độc lập xảy khi động cơ quay ngược chiều tốc độ không tải lý tưởng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Hãm ngược thường được dùng để dừng máy, hoặc để hạ các tải trọng nặng trong máy nâng, cần trục với tốc độ ổn định.
B. Đặc điểm của kích từ độc lập là dòng điện kích từ và từ thông động cơ phụ thuộc vào dòng điện phần ứng.
C. Quan hệ momen và tần số của động cơ được gọi là được tính cơ của động cơ điện.
D. Độ cứng có giá trị lớn ta có đặc tính cơ mềm, có giá trị nhỏ đặc tính cơ cứng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Đặc tính nhân tạo khi thay đổi tần số.
B. Đặc tính nhân tạo biến trở
C. Đặc tính nhân tạo khi thay đổi điện áp phần ứng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Khi một trong các thông số lêch khỏi giá trị định mức.
B. Động cơ làm việc ở thông số định mức
C. Động cơ làm việc ở trạng thái quá độ.
D. Động cơ làm việc trạng thái xác lập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Động cơ.
B. Nguồn.
C. Bộ biến đổi.
D. Khâu hồi tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khâu truyền lực.
B. Bộ điều khiển.
C. Hệ thống bánh răng.
D. Khâu hồi tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dòng điện phần ứng tăng cao
B. Dòng điện phần ứng bằng 0.
C. Tốc độ giảm.
D. Dòng điện kích từ tăng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Tăng giảm tùy thuộc điện áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Pđiện >0; Pcơ <0
B. Pđiện <0; Pcơ <0
C. Pđiện =0; Pcơ <0
D. Pđiện >0; Pcơ >0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Động cơ hoạt động ở chế độ máy phát biến cơ năng thành điện năng và hoàn trả về lưới
B. Động cơ hoạt động ở chế độ động cơ biến cơ năng thành điện năng và hoàn trả về lưới
C. Động cơ hoạt động ở chế độ động cơ biến cơ năng thành điện năng tiêu thụ trên điện trở phụ
D. Động cơ hoạt động ở chế độ động cơ biến cơ năng thành nhiệt năng trên điện trở phụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0.5 ohm
B. 1 ohm
C. 2.5 ohm
D. 0.2 ohm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 156V
B. 200V
C. 220V
D. 100V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 0,5
B. 0,25
C. 0,75
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ∆ω /∆t = 0
B. M ≥ Mc
C. ∆M/∆ω = 0
D. M < Mc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Uư < Eư , M.ω < 0
B. Pđ < 0, Pcơ 0
C. Uư > Eư, M.ω < 0
D. Pđ > 0, Pcơ < 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. M = f(s)
B. I = f(s)
C. M = f(Iư)
D. M = f(ϕ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vận hành với các thông số định mức của động cơ
B. Vận hành với sự thay đổi của điện áp
C. Vận hành với sự thay đổi của từ thông
D. Vận hành với sự thay đổi của điện trở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. M.ω < 0
B. M.ω > 0
C. M.ω ≤ 0
D. M.ω ≥ 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Để hạn chế dòng điện hãm ban đầu và để thay đổi hệ số góc của đặc tính hãm.
B. Để giảm tổn thất trong mạch.
C. Để thay đổi hệ số góc của đặc tính hãm
D.Để giảm tổn thất trong mạch và để thay đổi hệ số góc của đặc tính hãm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.0,45
B. 0,55
C. 0,8
D.1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Thêm điện trở phụ vào rotor
C. Cấp nguồn một chiều vào stator
D. Giảm điên áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tốc độ quay và momen của động cơ
B. Tốc độ quay và nhiệt độ của động cơ
C. Tốc độ quay và điện trở của động cơ
D. Tốc độ quay và dòng điện của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.