100+ câu trắc nghiệm Truyền động điện có đáp án - Phần 3
22 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Tăng tốc độ roto
C. Giảm điện áp mạch phần ứng
D. Tăng điện áp mạch phần ứng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 101.68A
B. 109.24A
C. 103.77A
D.100.34A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 414Nm
B. 450Nm
C. 400Nm
D.368Nm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 1,96Ω
B. 2,5Ω
C. 1Ω
D. 2,56Ω
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Hãm ngược ưu việt hơn hãm động năng về mặt năng lượng đặc biệt là tự kích từ vì không tiêu thụ năng lượng từ lưới nên phương pháp hãm này có khả năng hãm khi có sự cố mất điện lưới.
B. So với phương pháp hãm ngược, hãm động năng có hiệu quả kém hơn khi chúng có cùng tốc độ ban đầu và cùng mô men cản.
C. Hãm động năng là trạng thái động cơ làm việc như một máy phát mà năng lượng cơ học của động cơ đã tích luỹ được trong quá trình làm việc trước đó biến thành điện năng tiêu tán trong mạch hãm dưới dạng nhiệt.
D. Đặc điểm của động cơ một chiều kích từ nối tiếp là cuộn kích từ nối tiếp với mạch phần ứng, nên cuộn kích từ có tiết diện lớn, điện trở nhỏ, số vòng ít, dễ chế tạo.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
B. Động cơ không đồng bộ được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Ưu điểm nổi bật của nó là: Cấu tạo đơn giản, đặc biệt động cơ rôto lồng sóc. So với động cơ một chiều động cơ không đồng bộ có giá thành hạ; vận hành tin cậy, chắc chắn.
C. Động cơ không đồng bộ dùng trực tiếp lưới điện xoay chiều 3 pha, nên không cần các thiết bị biến đổi kèm theo.
D. Xét về mặt cấu tạo, động cơ không đồng bộ có 2 loại: Động cơ rôto dây quấn và động cơ rôto lồng sóc (gọi là động cơ rôto ngắn mạch)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hãm tái sinh xảy ra khi tốc độ quay của động cơ lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng. Khi hãm tái sinh U > E, động cơ làm việc như một máy phát điện song song với lưới.
B. Trạng thái hãm ngược của động cơ xảy ra khi phần ứng dưới tác dụng của động năng tích luỹ trong các bộ phận chuyển động hoặc do mô men thế năng quay ngược chiều với mô men điện từ của động cơ
C. Hãm là trạng thái mà động cơ sinh ra mô men quay ngược chiều tốc độ. Trong tất cả các trạng thái hãm, động cơ điều làm việc ở chế độ máy phát.
D. Trong thực tế, cơ cấu nâng hạ của cần trục, khi nâng tải động cơ được đấu vào nguồn theo cực tính thuận và làm việc trên đặc tính nằm ở góc phần tư thứ nhất. Khi muốn hạ tải ta phải đảo chiều điện áp đặt vào phần ứng động cơ. Lúc này nếu mô men do tải trọng sinh ra lớn hơn mô men ma sát trong các bộ phận chuyển động của cơ cấu, động cơ làm việc ở trạng thái hãm tái sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Làm cho động có quá nhiệt
B. Làm cho động cơ quá áp
C. Làm cho động cơ quá tải
D. Làm cho tốc độ động cơ tăng quá cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Độ trượt tới hạn Sth không thay đổi
B. Độ trượt tới hạn Sth không thay đổi
C. Momen giới hạn Mth không thay đổi
D. Tốc độ không tải lí tưởng omeg giảm đi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Điện áp phần ứng thay đổi
B. Dòng điện kích từ thay đổi
C. Từ thông kích từ thay đổi
D. Điện trở phần ứng thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Uư = 0, M.ω < 0
B. Pđ < 0, Pcơ < 0
C. Pđ > 0, Pcơ > 0
D. Uư > Eư, M.ω < 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 24 A
B. 12 A
C. 36 A
D. 25,5 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 24 A
B. 12 A
C. 36 A
D. 25,5 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 24 A
B. 12 A
C. 36 A
D. 25,5 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1015.48w
B. 7318.12w
C. 121.056w
D. 1485.15w
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. -191.70 rad/s
B. -202.57 rad/s
C. -314.13 rad/s
D. -269.02 rad/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 823.75W
B. 937.91W
C. 221.22W
D. 342.92W
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 322.21 rad/s
B. 394.19 rad/s
C. 314.13 rad/s
D. 203.73 rad/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 970 v/p
B. 1100 v/ph
C. 3000 v/ph
D. 2700 v/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.900 v/ph
B. 100 v/ph
C. 1500 v/ph
D.750 v/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1.09 ohm
B. 2.5 ohm
C. 1.58 ohm
D. 0.96 ohm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. -38.2 v/ph
B. -42.8 v/ph
C. 4 v/ph
D. 28 v/ph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 87.99A
B. 86.94A
C. 85.36A
D. 82.17A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.