170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án (Phần 3)

8 người thi tuần này 4.6 80 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

2125 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1722 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

51 K lượt thi 295 câu hỏi
1462 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

39.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1348 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.1 K lượt thi 40 câu hỏi
1331 người thi tuần này

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1

36.7 K lượt thi 30 câu hỏi
995 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 2)

50.3 K lượt thi 307 câu hỏi
960 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

73.9 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Ngày 4/10/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 3.000 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của HTD:

Xem đáp án

Câu 5:

Ngày 24/1/N, công ty MTJ cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 2.900 USD theo phương thức tiêu thụ trực tiếp, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận doanh thu của MTJ:

Xem đáp án

Câu 6:

Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 123.700 USD, trong khi đó số dư cuối tháng của TK Hàng hóa 122.900 USD. Kế toán thực hiện điều chỉnh:

Xem đáp án

Câu 7:

Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/11, MTJ trả nợ ABB và nhận hàng về, kế toán MTJ ghi:

Xem đáp án

Câu 12:

Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho khách hàng sử dụng phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, kế toán sẽ ghi:

Xem đáp án

Câu 13:

Theo phương pháp kê khai thường xuyên, vào thời điểm cuối kỳ kế toán TK Giá vốn hàng bán sẽ có kết cấu như sau:

Xem đáp án

Câu 14:

Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Ngày 1/1/2014, giá trị hàng tồn đầu kỳ: 34.000 USD. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ: 165.000 USD. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 45.000 USD. Kế toán thực hiện kết chuyển giá vốn hàng bán:

Xem đáp án

Câu 15:

Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/9, Kế toán MTJ phản ánh:

Xem đáp án

Câu 18:

Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng, có hiệu lực từ 1/1/N+1. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Bút toán điều chỉnh vào 31/3/N+1:

Xem đáp án

Câu 19:

Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng tới. Kế toán ghi:

Xem đáp án

Câu 21:

Nhận định nào dưới đây là SAI?

Xem đáp án

Câu 22:

Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một thiết bị sản xuất. Thì số lượng sản phẩm sản xuất theo thiết kế có thể được đo lường bằng:

Xem đáp án

Câu 23:

Các trường hợp nào sau đây không làm tăng nguyên giá của Tài sản cố định?

Xem đáp án

Câu 25:

Công ty MJB đem một chiếc ô tô đi biếu tặng. Biết ô tô có nguyên giá 20.000 USD, đã hao mòn là 3.000 USD. Biết giá thị trường của ô tô lúc này là 15.000 USD. Khoản lỗ khi đem tài sản đi biếu tặng được kế toán ghi:

Xem đáp án

Câu 26:

Phương pháp khấu hao nào sẽ được ưu tiên sử dụng cho mục đích lập báo cáo tài chính?

Xem đáp án

Câu 28:

Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau:

Xem đáp án

Câu 29:

Nhận định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 30:

Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu:

Xem đáp án

4.6

16 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%