170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án (Phần 2)
26 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm.
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế.
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. chi phí tài chính.
C. giá trị dây chuyền sản xuất.
D. chi phí sản xuất chung.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. 250.000 USD
B. 240.000 USD
C. 212.500 USD
D. 245.000 USD
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
B. Nợ TK Tiền 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
C. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
D. Nợ TK Phải trả người bán 80.000 USD/Có TK Tiền 20.000 USD
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Hàng được gửi đi bán.
B. Hàng được xác định là tiêu thụ.
C. Hàng chưa tiêu thụ.
D. Kiểm kê hàng tồn kho.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Tiền.
B. Chứng khoán ngắn hạn.
C. Phải thu khách hàng.
D. Nguyên vật liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. lớn hơn so với FIFO.
B. ngang với FIFO.
C. nhỏ hơn FIFO
D. cao hơn phương pháp bình quân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3.000 USD
B. 15.000 USD
C. 0 USD
D. 30.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. NICs phải thanh toán cho người bán trong 10 ngày.
B. NICs phải thanh toán cho người bán trong 30 ngày và sẽ được chiết khấu 10% nếu thanh toán sớm trong 2 ngày đầu tiên.
C. NICs phải thanh toán cho người bán trong 30 ngày và sẽ được chiết khấu 2% nếu thanh toán sớm trong 10 ngày đầu tiên.
D. NICs phải thanh toán cho người bán sớm trong vòng 10 ngày để được hưởng chiết khấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 98.000 USD
B. 100.000 USD
C. 89.000 USD
D. 102.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 99.000 triệu đồng.
B. 19.000 triệu đồng.
C. 91.000 triệu đồng.
D. 90.000 triệu đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên.
B. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi.
C. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên.
D. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tổng tài sản và nguồn vốn cùng tăng 10.000 USD.
B. tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 10.000 USD.
C. tài sản lớn hơn nguồn vốn 10.000 USD.
D. nguồn vốn thấp hơn tài sản 10.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Không làm thay đổi tổng tài sản.
B. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000.
C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000.
D. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.
C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. nguyên vật liệu.
B. công cụ dụng cụ.
C. thành phẩm.
D. nguyên liệu nhận ký gửi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 250.000 USD
B. 150.000 USD
C. 248.000 USD
D. 148.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Vay ngắn hạn ngân hàng 600 USD.
B. Bán hàng chưa thu tiền 300 USD.
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 500 USD.
D. Trả lương cho nhân viên bằng chuyển khoản 200 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.
D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD
B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 30.000 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 30.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 30.000 USD
D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 30.000 USD/Có TK phải trả người bán 30.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 120 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 120 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 120 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 120 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 29.400 USD
B. 27.000 USD
C. 29.000 USD
D. 27.400 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nợ TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
B. Nợ TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD
C. Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu 400 USD/Có TK Lãi thương phiếu phải trả 400 USD
D. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu 400 USD/Có TK Thu nhập lãi thương phiếu 400 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 5.000 USD
B. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 50.000 USD
C. Nợ TK Chi phí dự phòng 5.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 5.000 USD
D. Nợ TK Chi phí dự phòng 50.000 USD/Có TK Dự phòng nợ khó đòi 50.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nợ TK Tiền 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
B. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Tiền 2.700 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
D. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.700 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nợ TK Hàng Hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD
B. Nợ TK Hàng Hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD
C. Nợ TK Hàng Hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD
D. Nợ TK Hàng Hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.19.500 USD
B. 17.000 USD
C. 19.000 USD
D. 17.500 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.