170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án (Phần 1)
867 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 18.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 18.000 USD
B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 18.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 18.000 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 18.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 18.000 USD
D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 18.000 USD/Có TK phải trả người bán 18.000 USD
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 3000 USD
B. 500 USD
C. 2500 USD
D. 1000 USD
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. hướng dẫn các doanh nghiệp lập Báo cáo tài chính.
B. hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập Báo cáo tài chính.
C. tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán.
D. cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Bảng cân đối thử.
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. X
B. Y
C. T
D. U
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. 5.000 USD.
B. 6.000 USD.
C. 7.000 USD.
D. 8.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bảng cân đối kế toán.
B. báo cáo kết quả kinh doanh.
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bảng cân đối kế toán,
B. Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. bảng cân đối kế toán.
B. báo cáo kết quả kinh doanh.
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. được ghi nhận vào doanh thu tháng 2/N+1.
B. được ghi nhận đều vào 3 tháng: 12/N, 1/N+1 và 2/N+1.
C. không ghi nhận vào doanh thu tháng nào.
D. được ghi nhận toàn bộ vào doanh thu tháng 12/N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. bảng cân đối kế toán.
B. báo cáo kết quả kinh doanh.
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. báo cáo vốn chủ sở hữu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nguyên tắc doanh thu thực hiện.
B. Nguyên tắc thận trọng.
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc giá phí lịch sử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Có 2 yếu tố.
B. Chỉ cần 1 yếu tố.
C. Có 4 yếu tố.
D. Có 3 yếu tố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không có tài khoản phản ánh doanh thu.
B. Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung cho tất cả các doanh nghiệp.
C. Không có tài khoản để xác định kết quả kinh doanh.
D. Chỉ bao gồm tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nợ TK Tiền mặt 3.000 USD/Có TK Phải trả người bán 3.000 USD.
B. Nợ TK Phải trả người bán 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 3.000 USD/Có TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nợ TK Tiền mặt 12.000 USD/Có TK Phải trả người bán 12.000 USD.
B. Nợ TK Phải trả người bán 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 5.000 USD.
B. 4.000 USD.
C. 3.000 USD.
D. 2.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. nguyên giá tài sản cố định hiện có.
B. giá trị còn lại của tài sản cố định.
C. giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ.
D. giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.
B. giảm nguyên giá tài sản cố định.
C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.
D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nợ TK Chi phí vận chuyển.
B. Nợ TK Chi phí sản xuất.
C. Nợ TK Tài sản cố định.
D. Nợ TK Mua hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. nguyên giá tài sản cố định.
B. giá trị thu hồi ước tính.
C. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính.
D. giá trị còn lại của tài sản cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng.
B. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Doanh thu được biếu tặng.
C. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Chi phí biếu tặng.
D. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Chi phí biếu tặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. đánh giá.
B. phân bổ giá trị.
C. tích lũy tiền mặt.
D. thẩm định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. ghi Nợ TK Chi phí sản xuất.
B. ghi Nợ TK Khấu hao lũy kế.
C. ghi Nợ TK Tài sản cố định.
D. ghi Nợ TK Mua hàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 5.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD
B. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD
C. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Tiền: 2.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD
D. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 Có TK tài sản cố định: 25.000 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 245 USD.
B. 408 USD.
C. 400 USD.
D. 250 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. lỗ 5.000 USD.
B. lãi 4.900 USD.
C. lỗ 4.900 USD.
D. lãi 5.000 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 6.000 USD.
B. 12.000 USD.
C. 11.600 USD.
D. 5.800 USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.
B. giá trị còn lại và giá trị trường.
C. giá trị thu hồi và nguyên giá.
D. giá trị thu hồi và giá thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nợ TK Chi phí sản xuát kinh doanh dở dang.
B. Nợ TK Tài sản cố định.
C. Nợ TK Chi phí trả trước.
D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.