250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán ngân hàng có đáp án (Phần 7)
26 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B
B. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới
C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B
D. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Người cung cấp bán tài sản sau đó thuê lại
B. Ngân hàng thuê tài sản của người cung cấp rồi cho người khác thuê
C. Người thuê bán tài sản cho công ty cho thuê tài chính rồi thuê lại tài sản đó
D. Doanh nghiệp thế chấp tài sản cho công ty cho thuê tài chính để vay tiền
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Tài khoản vay ngắn hạn, thường xuyên
B. Tài khoản vay ngắn hạn, trung dài hạn, thường xuyên
C. Tài khoản cho vay đơn giản, thường xuyên
D. Tài khoản cho vay luân chuyển
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. TTBTĐT thực hiện đối với các Doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với NH, còn TTBT thực hiện đối với các Doanh nghiệp chưa nối mạng
B. TTBTĐT thực hiện đối với các NH khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các NH chưa nối mạng
C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ
D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Tổng dư nợ mỗi ngân hàng được phép dư
B. Số tiền cụ thể mỗi cấp ngân hàng được quyết định cho vay theo từng lĩnh vực kinh doanh
C. Tổng doanh số cho vay mỗi doanh nghiệp
D. Tổng doanh số cho vay tất cả các doanh nghiệp tại một ngân hàng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Hối phiếu trơn trả tiền ngay không điều kiện
B. Hối phiếu ghi tên có thời hạn thanh toán có đảm bảo của cơ quan cấp trên
C. Hối phiếu kèm chứng từ, gồm các loại hoá đơn hàng hoá có chất lượng dễ tiêu thụ, thu hồi vốn nhanh
D. Hối phiếu đã được người bị ký phát chấp nhận thanh toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Để NH không mất vốn
B. Để phục vụ sản xuất, kinh doanh
C. Vì bản chất hoạt động của con người và tính tất yếu của hoạt động kinh tế
D. Vì yêu cầu của ngân hàng trung ương và luật ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1 liên ghi N liên hng đi, 1 liên ghi C cho đơn v bn
B. 1 liên bo cho đơn v bn bit kh năng thanh ton ca đơn v mua, 1 liên km ha đơn v giy bo N liên hng đi do ngân hng lp đ ghi N liên hng đi
C. 1 liên gi cho đơn v bn bit, đ giao hng cho đơn v mua, 1 liên km bng kê ha đơn lp giy bo N liên hng đi, 1 liên km ha đơn ghi C đơn v bn
D. 1 liên ghi C cho ngưi bn, 1 liên bo C, 1 liên ghi N liên hng đi, 1 liên bo N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ghi nợ tài khoản nợ nhóm 5
B. Ghi có tài khoản nợ nhóm 5
C. Ghi có tài khoản thu nhập
D. Ghi nợ tài khoản thu nhập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các khản chi mà ngân hàng đã chi ra bằng tiền và hiện vật trong kỳ
B. Các khoản chi phí tạo ra thu nhập trong kỳ
C. Các khoản chi mà ngân hàng đã chi ra bằng hiện vật trong kỳ
D. Các khoản chi mà ngân hàng đã chi ra bằng tiền trong kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cho vay ngắn hạn – Nợ cần chú ý
B. Cho vay ngắn hạn – Nợ đủ tiêu chuẩn
C. Cho vay ngắn hạn – Dự phòng rủi ro
D. Cho vay ngắn hạn – Nợ dưới tiêu chuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giảm chi phí đã trích
B. Tăng Khấu hao TSCĐ
C. Tăng thu nhập bất thường
D. Tăng quỹ dự phòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nợ TK 2112 / Có TK 2111: 19.950.000đ
B. Nợ TK 2111 / Có TK 2112: 19.950.000đ
C. Nợ TK 2112 / Có TK 2111: 10.000.000đ
D. Nợ TK 2111 / Có TK 2112: 10.000.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối tài khoản kế toán
D. Bảng cân đối kế toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nợ TK 4232: 50.350.000đ
B. Nợ TK 4232: 50.000.000đ
C. Nợ TK 4232: 51.050.000đ
D. Nợ TK 4232: 50.070.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 29.466.000đ
B. 29.776.000đ
C. 29.469.000đ
D. 29.784.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nợ TK 8010: 1.200.000 đ
B. Nợ TK 4913: 1.200.000 đ
C. Nợ TK 8010: 400.000 đ
D. Nợ TK 4913: 400.000 đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nợ TK 1011: 10.000.000đ
B. Nợ TK 4211: 9.461.855đ
C. Nợ TK 4211: 9.556.473đ
D. Có TK 1011: 10.000.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nợ TK 4913 / Có TK 8010: 290.000đ
B. Nợ TK 4913 / Có TK 8010: 160.000đ
C. Nợ TK 8010 / Có TK 4913: 230.000đ
D. Nợ TK 8010 / Có TK 4913: 320.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Có TK 7020: 3.000.000đ
B. Nợ TK 7020: 3.000.000đ
C. Nợ TK 3941: 18.000.000đ
D. Có TK 3941: 3.000.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nợ TK 4913: 3.000.000đ
B. Nợ TK 4913: 3.090.000đ
C. Nợ TK 4913: 2.781.000đ
D. Nợ TK 4913: 2.700.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nợ TK 8090 / Có TK 3941: 4.950.000đ
B. Xuất TK 9410: 4.950.000đ
C. Nợ TK 7020 / Có TK 3941: 4.950.000đ
D. Nợ TK 1011 / Có TK 3941: 4.950.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nợ TK 3941, Có TK 7020:1.105.381đ
B. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.100.000đ
C. Nợ TK 7020, Có TK 3941: 1.100.000đ
D. Nợ TK 1011, Có TK7020: 1.105.381đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nợ TK 4211: 530.000.000đ
B. Nợ TK 4211: 519.000.000đ
C. Nợ TK 4211: 500.000.000đ
D. Nợ TK 4211: 526.500.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tài khoản 9712
B. Tài khoản 3941
C. Tài khoản 7020
D. Tài khoản 9410
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.