250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán ngân hàng có đáp án (Phần 5)
30 người thi tuần này 4.6 4.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.
B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
C. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.
D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay.
B. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi
C. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn.
D. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và lãi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.
B. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả.
C. B và khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Do nhà nước quy định
B. Do ngân hàng trung ương quy định
C. Do ngân hàng thương mại quy định
D. Cả A và B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro
B. Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn
C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay
D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn
B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.
C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
D. B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.
B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.
C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng
B. Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
C. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập
D. C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lậ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn.
B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.
C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn).
D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định.
B. Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay.
C. Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định
D. C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn.
B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.
C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).
D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...
B. Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính.
C. Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...
D. C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng
B. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.
C. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.
D. Gồm A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.
D. Là A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
C. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.
C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.
D. Gồm cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Không có số dư
B. Chỉ có dư có
C. Chỉ có dư nợ
D. Có thể dư có, có thể dư nợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
D. Gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lớn hơn tổng giá trị nợ vay
B. Nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
C. Bằng tổng giá trị nợ vay
D. Câu A hoặc C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư
B. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
C. Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khoản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hàng tháng
B. Hàng quí
C. Hàng Năm
D. Câu A họăc B hoặc C tùy ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)
B. Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá
C. Cả a và b
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả
B. Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
C. Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.