350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học đại cương có đáp án (Phần 2)

14 người thi tuần này 4.6 112 lượt thi 90 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1809 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

52.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1638 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1585 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

40.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1535 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

32.7 K lượt thi 41 câu hỏi
1195 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

46.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1182 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

20.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1135 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.5 K lượt thi 40 câu hỏi
1131 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

74.5 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương đồng được gọi là:

Xem đáp án

Câu 3:

Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n bị thừa 2 NST thuộc hai cặp NST đồng dạng khác nhau được gọi là:

Xem đáp án

Câu 4:

Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến lệch bội xảy ra:

Xem đáp án

Câu 5:

Đột biến lệch bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 8:

Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:

Xem đáp án

Câu 9:

Hội chứng Đao ở người xảy ra do:

Xem đáp án

Câu 10:

Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:

Xem đáp án

Câu 11:

Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do:

Xem đáp án

Câu 12:

Tỷ lệ hội chứng Đao tăng lên trong trường hợp:

Xem đáp án

Câu 13:

Người mắc hội chứng Đao sẽ có biểu hiện nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 14:

Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 15:

Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 16:

Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 17:

Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:

Xem đáp án

Câu 18:

Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:

Xem đáp án

Câu 19:

Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:

Xem đáp án

Câu 20:

Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:

Xem đáp án

Câu 21:

Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, cơ sở tế bào học của trường hợp này là:

Xem đáp án

Câu 25:

Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng NST ở người:

Xem đáp án

Câu 28:

Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:

Xem đáp án

Câu 29:

Để có thể cho ra tinh trùng  người mang 2 NST giới tính XX, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:

Xem đáp án

Câu 30:

Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:

Xem đáp án

Câu 31:

Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:

Xem đáp án

Câu 32:

Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, đặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:

Xem đáp án

Câu 33:

Nguồn năng lượng trực tiếp của tế bào là:

Xem đáp án

Câu 34:

Nguyên sinh chất có tính chất, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 36:

Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng?

Xem đáp án

Câu 37:

Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không vì:

Xem đáp án

Câu 39:

Chọn phương án phù hợp điền vào chỗ trống: Phần lớn các nguyên tố ..(1).. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử ..(2).. còn các nguyên tố ..(3).. thường tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin...

Xem đáp án

Câu 40:

Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?

Xem đáp án

Câu 41:

Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống:

Xem đáp án

Câu 42:

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 43:

Cấu trúc hóa học của nước gồm:

Xem đáp án

Câu 44:

Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là:

Xem đáp án

Câu 45:

Trong cấu tạo tế bào, xenlulôzơ tập trung ở:

Xem đáp án

Câu 46:

Cấu trúc của các loại cacbonhyđrat gồm:

Xem đáp án

Câu 47:

Một trong những chức năng của đường glucôzơ là:

Xem đáp án

Câu 48:

Chức năng của mỡ là:

Xem đáp án

Câu 49:

Đường thuộc nhóm đissaccarit là:

Xem đáp án

Câu 50:

Chức năng của phôtpholipit:

Xem đáp án

Câu 51:

Chức năng của các loại cacbohyđrat:

Xem đáp án

Câu 52:

Các loại nào sau đây là của hợp chất hữu cơ lipit?

Xem đáp án

Câu 54:

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:

Xem đáp án

Câu 55:

Chức năng nào dưới đây không phải của prôtêin?

Xem đáp án

Câu 57:

Cấu trúc bậc 2 của prôtêin là như thế nào?

Xem đáp án

Câu 58:

Phát biểu nào dưới đây là đúng về sự hình thành liên kết peptit trong phân tử prôtêin?

Xem đáp án

Câu 59:

Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 của phân tử prôtêin:

Xem đáp án

Câu 62:

Cấu trúc bậc 4 của prôtêin:

Xem đáp án

Câu 63:

Những hợp chất nào dưới đây là prôtêin:

Xem đáp án

Câu 64:

Cấu trúc bậc 1 của prôtêin là như thế nào?

Xem đáp án

Câu 65:

Giữa các nuclêôtit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa:

Xem đáp án

Câu 66:

Chức năng của ARN thông tin là:

Xem đáp án

Câu 67:

Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là:

Xem đáp án

Câu 68:

Nếu so sánh với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN:

Xem đáp án

Câu 69:

Thành phần đơn phân của phân tử ADN:

Xem đáp án

Câu 70:

Một mạch của phân tử ADN có trình tự như sau: - A- X- G- T- A- A- G-, trình tự của mạch bổ sung là:

Xem đáp án

Câu 71:

Câu nào không đúng trong các câu sau khi nói về cấu trúc phân tử ADN ở sinh vật:

Xem đáp án

Câu 72:

Chức năng cơ bản của ADN là:

Xem đáp án

Câu 74:

Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trìng tự nucleotit. Đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa các sai sót nói trên?

Xem đáp án

Câu 75:

Vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn:

Xem đáp án

Câu 76:

Thành phần cơ bản của tế bào gồm:

Xem đáp án

Câu 77:

Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?

Xem đáp án

Câu 78:

Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là:

Xem đáp án

Câu 79:

Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ:

Xem đáp án

Câu 80:

Tế bào chất là gì?

Xem đáp án

Câu 81:

Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?

Xem đáp án

Câu 82:

Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 83:

Trong tế bào chất của sinh vật nhân sơ gồm có:

Xem đáp án

Câu 84:

Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:

Xem đáp án

Câu 85:

Một trong các chức năng của nhân tế bào là:

Xem đáp án

Câu 86:

Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?

Xem đáp án

Câu 87:

Trên màng lưới nội chất hạt có:

Xem đáp án

Câu 88:

Trong tế bào, cấu trúc có chức năng tổng hợp prôtêin là:

Xem đáp án

Câu 89:

Chức năng của lưới nội chất hạt là:

Xem đáp án

Câu 90:

Cấu tạo bộ máy Goongi bao gồm:

Xem đáp án

4.6

22 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%