350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học đại cương có đáp án (Phần 2)
29 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 90 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là:
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Thể ba nhiễm kép
B. Thể một nhiễm kép
C. Thể đa nhiễm kép
D. Thể khuyết nhiễm kép
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Ở kỳ giữa của giảm phân
B. Ở kỳ sau của nguyên phân
C. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Tế bào soma
B. Tế bào sinh dục
C. Hợp tử
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. n, 2n+1
B. n, n+1,n-1
C. 2n+1,2n-1
D. n+1,n-1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thể khảm
B. Thể đột biến
C. Thể lệch bội
D. Thể đa bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B. Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
C. Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen
D. Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thể ba nhiễm của NST 21
B. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thể ba nhiễm của NST 21
B. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
D. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thể ba nhiễm của NST 21
B. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35
B. Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi dưới 35
C. Trẻ đồng sinh cùng trứng
D. Tuổi bố tăng, đặc biệt khi tuổi trên 35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18)
B. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18)
C. 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
D. 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
B. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21
D. 4 tinh trùng bất thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1 trứng bình thường
B. 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13
C. 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1 NST 13
D. Ba khả năng trên đều có thể xảy ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi tinh trùng bình thường thường của bố
B. Sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi trứng bình thường của mẹ
C. Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối loạn
D. A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 47, XXX
B. 45, XO
C. 47, +21
D. 47, XXY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 47, XXX
B. 45, XO
C. 47, +21
D. 47, XXY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 47, XXX
B. 45, XO
C. 47, +21
D. 47, XXY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chậm phát triển trí tuệ
B. Bất thường bẩm sinh của đầu, mặt , nội tạng
C. Vô sinh
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. XXX; XXY
B. XXX; OX; OY
C. XXX; OX; OY; XXY
D. XXX; OX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. OX
B. OY
C. XXX
D. Tất cả các trường hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
B. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY
C. Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY
D. Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy ra
B. Tế bào bị lão hoá làm phát sinh đột biến gen
C. Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. là một hệ keo
B. độ nhớt cao
C. chuyển đổi sol-gel
D. nhũ tương không bền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 1,5%
B. 65%
C. 9,5%
D. 18,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. N, Cu, Mo, B
B. Co, Cu, Fe, Mo.
C. C, F, Cu, Fe.
D. H, Zn, Fe, Cu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào (nước chiếm tỉ lệ rất lớn) vì thế không có nước sẽ không có sự sống.
B. Nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào, là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào vì thế, không có nước sẽ không có sự sống.
C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào vì thế không có nước sẽ không có sự sống.
D. Nước tham gia vào các phản ứng hóa học trong chuyển hóa vật chất ở tế bào vì thế không có nước sẽ không có sự sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 0,01%
B. 1%
C. 0,1%
D. 0,001%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1- vô cơ; 2-đa lượng; 3- hữu cơ
B. 1- vi lượng; 2- hữu cơ; 3- đa lượng
C. 1- vô cơ; 2- vi lượng; 3- hữu cơ
D. 1- đa lượng; 2-hữu cơ; 3- vi lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Phôtpho cần cho axit nuclêic trong mỗi tế bào cơ thể.
B. Mặc dù chỉ cần một lượng cực nhỏ nhưng thiếu Iốt chúng ta có thể bị bệnh bướu cổ.
C. Canxi cần cho sự phát triển xương người.
D. Nitơ tồn tại trong cơ thể ở dạng NH3 (dưới dạng nước tiểu).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Là thành phần cấu trúc lên hàng trăm hệ enzim, vitamin, xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
B. Là thành phần tạo kháng thể bảo vệ cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc giúp các chất vận chuyển nhanh trong tế bào.
D. Là hợp chất hữu cơ xây dựng lên cấu trúc tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Nhiễm sắc thể
D. Chất nguyên sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Ba nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô.
B. Hai nguyên tử Ôxy kết hợp với một nguyên tử Hyđrô bằng các liên kết cộng hóa trị.
C. Hai nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô.
D. Một nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô bằng các liên kết cộng hóa trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Chất hữu cơ
B. Vitamin
C. Nước
D. Chất vô cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Thành tế bào
B. Nhân tế bào
C. Màng nhân
D. Chất nguyên sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Gồm 3 nguyên tố hóa học: C, H, O nhưng có nhiều liên kết C-H và ít oxy hơn.
B. Gồm 4 nguyên tố hóa học C, H, O, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Gồm 3 nguyên tố hóa học C, H, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Cacbonhyđrat gồm 3 loại nguyên tố hóa học: C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: (CH2O)n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn của tế bào
B. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
C. Là thành phần của phân tử ADN
D. Tham gia cấu tạo thành tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
B. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào.
C. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể
D. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể
B. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Cấu tạo nên màng tế bào, màng sinh chất.
B. Là nguồn năng lượng chính dự trữ của tế bào.
C. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Mỡ, phôtpholipit, sterôit, sắc tố và vitamin: carôtennôit- vitamin A, D, E và K.
B. Mỡ, phôtpholipit, lactôzơ.
C. Mỡ, glicôgen, phôtpholipit.
D. Glicôgen, carôtennôit, phôtpholipit, ơstrôgen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. 2 → 3 → 4 → 1.
B. 1 → 2 → 3 → 4.
C. 2 → 1 → 4 → 3.
D. 1 → 3 → 4 → 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Cacbohyđrat.
B. Tinh bột.
C. Đường đa.
D. Đường đơn, đường đôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Quy định các đặc điểm hình thái,, cấu tạo của cơ thể
B. Kháng thể bảo vệ cơ thể, tham gia vào chức năng vận động
C. Enzin xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào hoocmôn điều hòa quá trình trao đổi chất trong tế bào và trong cơ thể
D. Có khả năng thực hiện nhân đôi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của prôtêin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. I, II, IV.
B. I, III, IV
C. I, II, III
D. II, III, IV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axitamin trong chuỗi pôlypeptit.
B. Chuỗi pôlypeptit co xoắn lại hoặc gấp nếp.
C. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là axitamin.
D. Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin trước với nhóm cacboxil của axit amin sau có sự giải phóng 1 phân tử nước
B. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacboxil của axit amin này với nhóm cacboxil của axit amin kia, có sự giải phóng một phân tử nước
C. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm cácboxin của axit amin khác
D. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacboxin của axit amin trước với nhóm amin của axit amin sau, có sự giải phóng 1 phân tử nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axitamin trong chuỗi pôlypeptit.
B. Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều và một prôtêin được cấu tạo từ một vài chuỗi pôlypeptit liên kết với nhau theo một cách nào đó.
C. Chuỗi pôlypeptit co xoắn lại hoặc gấp nếp và một chuỗi prôtêin được cấu tạo từ một vài chuỗi pôlypeptit liên kết với nhau theo một cách nào đó.
D. Phân tử prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là axitamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Bậc IV
B. Bậc I
C. Bậc III
D. Bậc II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. II; III; IV
B. II; IV; V
C. I; III; VI
D. I; III; IV; V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Chỉ có ở một số lợi prôtêin, được hình thành từ 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau
B. Có tất cả các loại prôtêin
C. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
D. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Albumin, glôbulin, côlestêron.
B. Glôbulin, côlagen, phôtpholipit.
C. Albumin, glôbulin, côlagen.
D. Albumin, glôbulin, phôtpholipit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axitamin trong chuỗi pôlypeptit.
B. Các chuỗi pôlypeptit co xoắn lại hoặc gâp nếp.
C. Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều.
D. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là axitamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Đường và axit
B. Axit và bazơ
C. Đường và đường
D. Bazơ và đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
B. Quy định cấu trúc của phân tử prôtêin
C. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
D. Tổng hợp phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Axit phôtphoric, baơ nitơ và liên kết hóa học
B. Đường có 6C, axit phôtphoric và baơ nitơ
C. Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hóa học
D. Đường 5C, axit phôtphoric và baơ nitơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Ít hơn một nguyên tử cacbon
B. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon
C. Nhiều hơn một nguyên tử oxi
D. Ít hơn một nguyên tử oxi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Amin, đường pentôzơ, bazơ nitric
B. Gồm 3 thành phần: Đường pentôzơ (C5H10O4); H3PO4, Bazơ nitơ có tính kiềm yếu: A,T, G,X
C. Đường pentôzơ, axit phôtphoric, bazơ nitric
D. Nhóm cacbôxyl, axit phôtphoric, đường pentôzơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. - U- G- X- A- U- U- X-
B. - A- X- G- U- A- A- G-
C. - T- G- X- A- T- T- X-
D. - A- X- G- T- A- A- G-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Ở các tế bào nhân thực, phân tử ADN có cấu trúc dạng mạch thẳng.
B. Ở các tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có cấu trúc dạng mạch vòng.
C. Mỗi phân tử ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit.
D. Liên kết hiđrô trong phân tử ADN là liên kết yếu, A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Trực tiếp tổng hợp prôtêin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Xitôxin
B. Ađênin
C. Guanin
D. Uraxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Nhờ đặc điểm các Nu liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste có tính bền vững.
B. Nhờ đặc điểm cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung của ADN mà enzim có thể sửa chữa các sai sót về trình tự Nu.
C. Nhờ đặc điểm các Nu liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste và cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
D. Nhờ liên kết phôtphođieste và liên kết H2 trong phân tử ADN mà enzim có thể sửa chữa các sai sót về trình tự Nu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Chứa phân tử ADN dạng vòng (plasmit) nằm trong tế bào chất điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
B. Chứa phân tử ADN dạng vòng nhỏ.
C. Thực hiện quá trình tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D. Là nơi xảy ra các phản ứng sinh hóa của tế bào và duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Bào quan, màng sinh chất, dịch nhân.
B. Nhân hoặc vùng nhân, màng sinh chất, bào quan.
C. Tế bào chất, bào quan, màng sinh chất.
D. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Tảo
B. Vi khuẩn, vi rút
C. Vi khuẩn
D. Vi rút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Bảo vệ và quy định hình dạng của tế bào.
B. Giúp bám được vào bề mặt tế bào người.
C. Giúp vi khuẩn di chuyển.
D. Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Peptiđôglican
D. Photpholipit và prôtêin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Không được bao bọc bởi lớp màng, chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
B. Là vùng nằm giữa nhân và màng sinh chất.
C. Là vùng nằm phía ngoài cùng của tế bào gồm có các hạt dự trữ, bào tương và Ribôxôm.
D. Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân, gồm 2 thành phần chính là bào tương và Ribôxôm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Giúp tế bào di chuyển nhanh, sinh sản nhanh.
B. Giúp quá trình trao đổi chất với môi trường một cách nhanh nhất.
C. Giúp tế báo di chuyển nhanh, quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh
D. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Thành tế bào
B. Vỏ nhầy
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Ribôxôm và bào tương, một số vi khuẩn còn có hạt dự trữ.
B. Mạng lưới nội chất
C. Ty thể
D. Thể gôngi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn.
B. Chưa có màng nhân
C. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
D. Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
D. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Tế bào bạch cầu.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào cơ.
D. Tế bào biểu bì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Các ribôxôm gắn vào
B. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch axit
C. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
D. Các ý đưa ra đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Lưới nội chất
D. Nhân con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Có nhiều loại enzim, phân hủy các chất độc hại đối với tế bào.
B. Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.
C. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường.
D. Tổng hợp prôtêin để đưa ra ngoài tế bào cũng như các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
B. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
C. Các túi màng dẹt xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
D. Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và thông với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.