350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học đại cương có đáp án (Phần 6)
19 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1. Sự trao đổi chất; 2. Chủ động; 3. Không
B. 1. Sự chuyển hóa vật chất;2. Không tiêu dùng năng lượng; 3. Chủ động
C. 1. Sự trao đổi chất; 2. Chủ động; 3. Không tiêu dùng năng lượng
D. 1. Sự trao đổi chất; 2. Không tiêu dùng năng lượng; 3. Chủ động
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển thụ động
D. Vận chuyển khuếch tán
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Nước sẽ thẩm thấu vào màng tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau không bị héo.
B. Nước khuếch tán từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao.
C. Do sự chênh lệch nồng độ chất tan ở trong và ngoài tế bào.
D. Nước vận chuyển chủ động qua màng tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Nước sẽ thẩm thấu vào màng tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau không bị héo.
B. Nước khuếch tán từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao.
C. Do sự chênh lệch nồng độ chất tan ở trong và ngoài tế bào.
D. Nước vận chuyển chủ động qua màng tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển chủ động, nhập bào và xuất bào
D. Nhập bào và xuất bào
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1, 2, 4
B. 1,3
C. 1, 4
D. 1, 2, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP.
B. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP.
C. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng đồng thời tự phân hủy để cung cấp tối đa năng lượng cho các hợp chất khác.
D. ATP tự phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học.
B. Điện năng giúp tế bào thực hiện các hoạt động sinh lí luôn diễn ra.
C. Nhiệt năng giúp sưởi ấm tế bào cũng như cơ thể.
D. Động năng giúp tế bào trao đổi chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Chuyển hóa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng.
C. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
D. Chuyển hóa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hóa và dị hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Điện năng, hóa năng, nhiệt năng và các dạng năng lượng tạo ra trong sự tổng hợp các chất hữu cơ.
B. Các dạng năng lượng được tạo ra trong sự tổng hợp các chất hữu cơ
C. Điện năng, hóa năng và nhiệt năng
D. Các dạng năng lượng được tạo ra do sự phân giải các chất hữu cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Năng lượng trong ATP được sử dụng để sinh công cơ học.
B. Năng lượng trong ATP được sử dụng cho hoạt động sống của tế bào.
C. Năng lượng trong ATP được sử dụng để tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
D. Năng lượng trong ATP được sử dụng để vận chuyển thụ động các chất qua màng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các chất hữu cơ được phân giải dần để tạo ra năng lượng dưới dạng ATP dùng cho các hoạt động của tế bào
B. Động vật ăn thực vật để nhận năng lượng từ các chất hữu cơ. Năng lượng được chuyền trong chuỗi, lưới thức ăn và hệ sinh thái.
C. Năng lượng của sinh giới được bắt đầu từ ánh sáng mặt trời được cây xanh hấp thụ và được chuyển thành năng lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ.
D. Vi sinh vật nhận năng lượng từ thực vật rồi chuyển sang cho động vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Trung tâm hoạt động
B. Trung tâm xúc tác
C. Trung tâm liên kết
D. Trung tâm phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Thành phần của enzim là prôtêin + a.Nucleic
C. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
D. Enzim + cơ chất enzim - cơ chất sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu của con đường chuyển hóa.
B. Sản phẩm của con đường chuyển hóa đóng vai trò như một chất hoạt hóa enzim, làm tăng tốc độ của quá trình chuyển hóa.
C. Sản phẩm của con đường chuyển hóa đóng vai trò như một enzim xúc tác cho quá trình chuyển hóa ngược trở lại.
D. Sản phẩm của con đường chuyển hóa lập tức bị phân hủy để bắt đầu tham gia một con đường chuyển hóa mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác
B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo enzim
D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, tế bào có thể sử dụng nhiều loại enzim khác nhau
B. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH... ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
C. Tế bào có thể điều hòa quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển tổng hợp enzim hoặc ức chế hoặc hoạt hóa các enzim
D. Các chất trong tế bào được chuyển hóa (từ chất này sang chất khác) thông qua hàng loạt phản ứng có xúc tác của enzim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. điều chỉnh độ pH của tế bào.
B. điều chỉnh hoạt tính của các enzim.
C. điều chỉnh nồng độ cơ chất
D. điều chỉnh nồng độ enzim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Peptidaza
B. Saccaraza
C. Lactaza
D. Nuclêaza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Càng tăng nồng độ cơ chất, hoạt tính của enzim càng tăng.
B. Thoạt đầu hoạt tính của enzim tăng dần, nhưng nếu tăng nồng độ cơ chất quá ngưỡng, thì cũng không làm tăng hoạt tính của enzim.
C. Hoạt tính của enzim càng giảm dần nếu càng tăng nồng độ cơ chất.
D. Thoạt đầu hoạt tính của enzim tăng sau đó giảm dần và mất hoạt tính vì tăng nồng độ cơ chất quá ngưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hoạt tính của enzim có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH, chất ức chế, chất hoạt hoá, nồng độ cơ chất,..,
B. Mỗi enzim có thể xúc tác mọi loại phản ứng trong tế bào
C. Với một lượng cơ chất xác định, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng tăng.
D. Enzim có thể làm tăng tốc độ phản ứng lên hàng triệu lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Màng trong ti thể
B. Tế bào chất
C. Màng ngoài ti thể
D. Chất nền ti thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hoạt hóa đường - Chu trình Crep - Chuỗi chuyền êlecteron hô hấp.
B. Hoạt hóa đường - Đường phân - Chu trình Crep - Chuỗi chuyền êlecteron hô hấp.
C. Chu trình Crep - Đường phân - Chuỗi chuyền êlecteron hô hấp.
D. Đường phân - Chu trình Crep - Chuỗi chuyền êlecteron hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quá trình chuyển hóa hoàn toàn năng lượng trong các chất hữu cơ thành năng lượng của các phân tử ATP.
B. Quá trình vận chuyển O2 và CO2 trong tế bào.
C. Quá trình tế bào lấy khí O2 và loại bỏ CO2.
D. Quá trình phân giải hoàn toàn chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời chuyển năng lượng của chất hữu cơ thành năng lượng của các phân tử ATP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Khí cacbonic, nước và năng lượng
B. Ôxi, nước, và năng lượng.
C. Nước, khí cacbonic và đường
D. Nước, đường và năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng.
B. Glucôzơ → cacbonic + năng lượng.
C. Glucôzơ → cacbonic + nước.
D. Glucôzơ → nước + năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.