Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
33146 lượt thi 27 câu hỏi 45 phút
9868 lượt thi
Thi ngay
3129 lượt thi
32804 lượt thi
11269 lượt thi
14684 lượt thi
13820 lượt thi
17489 lượt thi
31393 lượt thi
92696 lượt thi
Câu 1:
A. Bảo hiểm tài sản và nhân thọ
B. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
C. Tài chính của các tổ chức ngân hàng
A. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
B. Việc hình thành các quan điểm về tài chính
C. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông hàng hóa
Câu 2:
A. $1.000
B. $880,22
C. $900,64
Câu 3:
A. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu cao hơn lãi suất coupon
C. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon
Câu 4:
A. Rủi ro vỡ nợ gia tăng dẫn đến lãi suất của tài sản gia tăng vì những người tiết kiệm phải bù đắp do phải gánh chịu thêm rủi ro
B. Tính thanh khoản dẫn đến lãi suất của tài sản gia tăng vì những người tiết kiệm chỉ tốn ít chi phí trong việc chuyển đổi tài sản sang tiền mặt
C. Chi phí thông tin tăng dẫn đến lãi suất của tài sản gia tăng vì những người tiết kiệm bỏ nhiều chi phí để đánh giá tài sản
Câu 5:
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Lãi suất doanh nghĩa
Câu 6:
A. Lãi suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu.
B. Lãi suất đáo hạn không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư.
C. Lãi suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
Câu 7:
A. Thu nhập bình quân
B. Rủi ro
Câu 8:
A. -10%
B. -5%
C. 0%
Câu 9:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu được bán cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
Câu 10:
A. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn
B. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai
C. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn
Câu 11:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
Câu 12:
C. Không thay đổi
Câu 13:
Câu 14:
A. Càng tăng
B. Càng giảm
Câu 15:
A. Càng cao
B. Càng thấp
Câu 16:
A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
Câu 17:
Câu 18:
A. Sự biến động cung cầu trên thị trường
B. Lợi tức dự tính của những trái phiếu kỳ hạn đó
C. Các nhà đầu tư trên thị trường
Câu 19:
C. Không đổi
Câu 20:
A. Các kỳ hạn không có sự thay thế
C. Các kỳ hạn được thay thế
Câu 21:
B. 10%
Câu 22:
A. Nợ công gia tăng
B. Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát
C. Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực tư nhân
Câu 23:
A. Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
B. Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra hàng hóa công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
C. Không thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
Câu 24:
A. Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách
B. Chi ngân sách nhỏ hơn thu ngân sách
Câu 25:
A. Chi sự nghiệp; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
B. Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
C. Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
Câu 26:
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước (Sai do có thể là tư nhân) bỏ r
B. Mang tính phổ biến và không có tính chất hoàn trả trực tiếp, nhằm bù đắp chi phí do đơn vị sự nghiệp cung cấp dịch vụ
C. Mang tính bắt buộc (Sai: không bắt buộc do áp dụng với người hưởng lợi ích) và có tính chất hoàn trả trực tiếp, nhằm bù đắp một phần chi phí hành chính khi nhà nước cung cấp dịch vụ
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com