Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
35.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
Câu 2:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
C. Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của chính phủ
Câu 3:
A. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
B. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
C. Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở
Câu 4:
A. Sự luân chuyển các nguồn vốn
C. Phương thức hoạt động của thị trường
Câu 5:
A. Lợi tức
B. Lãi suất
C. Thu nhập
Câu 6:
A. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.
B. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
C. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán
Câu 7:
A. Tập trung
B. Công khai
C. Trung gian, Cạnh tranh
Câu 8:
A. 25%
B. 30%
C. 35%
Câu 9:
A. Cổ phiếu ưu đãi
B. Cổ phiếu biểu quyết
C. Trái phiếu
Câu 10:
A. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận trong tương lai chắc chắn để trụ vững khi nền kinh tế bị khủng hoảng
B. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi những hoạt động kinh doanh của toàn bộ thị trường
C. Là cổ phiếu của những công ty mà tài sản của nó có mức độ rủi ro lớn nhưng cũng có khả năng có được mức sinh lợi cao\
Câu 11:
A. Giá trị của công ty, các yếu tố vĩ mô, khả năng sinh lợi, cổ tức
B. Lãi suất thị trường, chỉ số thị trường chứng khoán
C. Tất cả đều đúng
Câu 12:
A. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc 1 lần khi đáo hạn
C. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
Câu 13:
A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
Câu 14:
A. Giá trị của sản phẩm phái sinh được tạo ra từ biến động giá cả của tài sản cơ sở
B. Một trong những nhược điểm của hợp đồng kỳ hạn là rủi ro tín dụng cao
C. Hợp đồng giao sau không thể hủy bỏ đơn phương
Câu 15:
A. 25 tỷ
B. 50 tỷ
C. 75 tỷ
Câu 16:
A. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư
C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế quốc dân
Câu 17:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 18:
A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu
B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành
C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần
Câu 19:
A. 45000 VNĐ
B. 50000 VNĐ
C. 55000 VNĐ
Câu 20:
A. 148,64 USD
B. 150.23 USD
C. 136.78 USD
Câu 21:
A. 1380.3 USD
B. 1225.69 USD
C. 1384.86 USD
Câu 22:
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không là hình thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành yêu cầu phải bán hết số chứng khoán dự định phát hành nếu không huỷ bỏ đợt phát hành
B. Bảo lãnh cố gắng tối đa là loại bảo lãnh mà tổ chức bảo lãnh cam kết sẽ cố gắng tối đa nếu không phát hành hết thì công ty bảo lãnh sẽ mua lại số CK còn thừa
C. Bảo lãnh tối thiểu là hình thức tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh bán ra một tỷ lệ chứng khoán thấp nhất
Câu 23:
A. Bảo lãnh bao tiêu là hình thức bảo đảm chắc chắn
B. Cty môi giới phải thẩm tra cơ cấu nguồn vốn và khả năng sinh lời của công ty trước khi nó nhận môi giới cho công ty đó
C. Có 3 hình thức bảo lãnh phát hành bao gồm: bảo lãnh bao tiêu, đại lý phát hành với cố gắng cao nhất, bảo đảm tất cả hoặc không
Câu 24:
A. Ưu đãi biểu quyết
B. Ưu đãi cổ tức
C. Thông thường
Câu 25:
A. 10 tỷ
B. 15 tỷ
C. 30 tỷ
Câu 26:
A. 165 cổ phiếu
B. 171 cổ phiếu
C. 177 cổ phiếu
Câu 27:
A. 20/7/2007
B. 30/7/2007
C. 20/9/2007
Câu 28:
A. Khoảng 20 triệu
B. Khoảng 18 triệu
C. Khoảng 16 triệu
Câu 29:
A. 0% – 0.25%
B. 0.25% – 0.5%
C. 0.5% – 0.75%
Câu 30:
A. Vinashin
B. FPT
C. Vinamilk
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com