Đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 2)
22 người thi tuần này 4.6 33.8 K lượt thi 51 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Angry as was she, she managed to keep herself calm
B. She was so angry that she was not able to control herself
C. Angry though she was, she managed to keep herself calm
D. Such was her anger that she managed to keep herself calm
Lời giải
Kiến thức: Liên từ, Đảo ngữ với “as/though”
Giải thích:
Adj + as/though S + V: mặc dù
S + to be + adj that S + V: quá như thế nào … đến nỗi mà …
Đảo ngữ với “such”: Such + (a/an) adj + N + that + S + V: quá như thế nào … đến nỗi mà …
Tạm dịch: Cô ấy đã rất tức giận. Cô cố gắng giữ cho mình bình tĩnh.
= C. Mặc dù cô ấy tức giận, cô ấy cố gắng giữ cho mình bình tĩnh.
- sai ở “was he”
- Cô ấy tức giận đến mức không thể kiểm soát được bản thân. => sai về nghĩa
- sai ở “such”
Chọn C
Câu 2
A. Had Tom installed an alarm, his house wouldn't have been broken into
B. Tom had installed an alarm, the thieves wouldn't break into his house
C. If Tom installed an alarm, the thieves wouldn't break into his house
D. Tom wishes he would installed an alarm and the thieves wouldn't have broken into his house
Lời giải
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế đã xảy ra trong quá khứ.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
Dạng đảo ngữ: Had + S + Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
- Cấu trúc “wish” ở tương lai có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
Công thức: S + wish(es) + (that) + S + would + V.
Tạm dịch: Tom không cài đặt chuông báo động. Bọn trộm đột nhập vào nhà anh.
= A. Nếu Tom cài đặt chuông báo động, thì ngôi nhà của anh ấy sẽ không bị đột nhập.
- Tom đã cài đặt chuông báo động, bọn trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh ấy. => sai về nghĩa
- sai vì câu điều kiện loại 2 diễn tả mong muốn trái với thực tế hiện tại
- Tom ước rằng anh ấy sẽ cài đặt một chiếc chuông báo động và những tên trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh. => sai về nghĩa
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn này có lẽ được viết bởi một chuyên gia trong lĩnh vực _________.
- xã hội học B. đọc suy nghĩ
- nhân loại học D. tâm lý học tội phạm
Thông tin: They may react physiologically to a certain word (bank) not because they robbed it, but because they recently bounced a check. In either case the machine will record a "lie". The reverse mistake is also common. Some practiced liars can lie without flinching, and others learn to beat the machine by tensing muscles or thinking about an exciting experience during neutral questions.
Tạm dịch: Họ có thể phản ứng sinh lý với một từ nhất định (“ngân hàng”) không phải vì họ đã cướp tiền, nhưng vì gần đây họ đã bị séc lủng. Trong cả hai trường hợp, máy sẽ ghi lại một “lời nói dối”. Sai lầm ngược lại cũng phổ biến. Một số người nói dối đã thực hành để có thể nói dối mà không nao núng, và những người khác học cách phản ứng với máy bằng cách căng cơ hoặc nghĩ về trải nghiệm thú vị trong các câu hỏi trung lập.
=> Những thông tin chuyên môn về tâm lí học tội phạm.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ý chính của bài đọc này là gì?
- Cách máy phát hiện nói dối được sử dụng và độ tin cậy của chúng
- Máy phát hiện nói dối phân biệt được các cảm xúc khác nhau
- Phản ứng vật lý tiết lộ tội lỗi
- Máy phát hiện nói dối khiến người vô tội lo lắng
Thông tin:
- Although the "lie detectors" are being used by governments, police departments, and businesses that all want guaranteed ways of detecting the truth, the results are not always accurate.
- In the first part of the polygraph test, you are electronically connected to the machine and asked a few neutral questions ("What is your name?", "Where do you live?"). Your physical reactions serve as the standard (baseline) for evaluating what comes next. Then you are asked a few critical questions among the neutral ones ("When did you rob the bank!).
Tạm dịch:
- Mặc dù “máy phát hiện nói dối” đang được sử dụng bởi các chính phủ, sở cảnh sát và doanh nghiệp, tất cả đều muốn có những cách thức đảm bảo để phát hiện ra sự thật, nhưng kết quả không phải lúc nào cũng chính xác.
- Trong phần đầu tiên của bài kiểm tra nhịp, bạn được kết nối điện tử với máy và hỏi một số câu hỏi trung lập (“Tên bạn là gì?”, “Bạn sống ở đâu?”). Các phản ứng thể chất của bạn đóng vai trò là tiêu chuẩn (đường cơ sở) để đánh giá điều gì xảy ra tiếp theo. Sau đó, bạn được hỏi một số câu hỏi quan trọng trong số những câu hỏi trung lập (“Bạn cướp ngân hàng khi nào!”).
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “ones” trong đoạn 1 đề cập đến _________.
- đánh giá B. phản ứng C. tiêu chuẩn D. câu hỏi
Thông tin: Then you are asked a few critical questions among the neutral ones (“When did you rob the bank?”).
Tạm dịch: Sau đó, bạn được hỏi một số câu hỏi quan trọng trong số những câu hỏi trung lập (“Bạn cướp ngân hàng khi nào?”).
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ancestor
B. chamber
C. ancient
D. danger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. laughed
B. explained
C. sacrificed
D. cooked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. electric
B. architect
C. luxury
D. mineral
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. persuade
B. decade
C. apply
D. offer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. wooden huge circular
B. huge wooden circular
C. huge circular wooden
D. circular huge wooden
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Despite of the fact that they were the biggest dealer
B. Even though they were the biggest dealer
C. Though being the biggest dealer
D. Being the biggest dealer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. was taking
B. were taking
C. had been taking
D. has been taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. imaginative
B. imagination
C. imaginatively
D. imagine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. put off
B. put up with
C. put on
D. put down with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. up-to-date
B. weather-beaten
C. wide-ranging
D. long-term
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. don't you
B. haven't you
C. doesn't it
D. isn't it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. the more interesting he finds
B. he finds it more interesting
C. the more he finds it interesting
D. the more interesting it is to him
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Having finished
B. Being finished
C. To finish
D. Finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. will have finished - are arriving
B. will have been finished - arrives
C. will have finished – arrive
D. will have been finished - are arrived
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. have arrested
B. were arrested
C. was arrested
D. arrested
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. a mirror
B. a waterfall
C. a bell
D. a lake
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. incredible
B. enjoyable
C. noticeable
D. memorable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. a bad and embarrassing member
B. the eldest child
C. a beloved member
D. the only child
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. busy with
B. relaxed about
C. free from
D. interested in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Never mention it
B. Thanks, Grace. I had it done yesterday.
C. Thanks, but I'm afraid
D. Yes, all right.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. You mean the podcasts from other students?
B. You can borrow books from the library
C. Try your best, Mary
D. I like it that you understand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Several
B. refuses
C. apparently tried
D. to listen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. like
B. look
C. mistaken for
D. each other
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. No one has seen Linda for ages
B. Linda is nowhere to be seen at the party
C. The party is going on without Linda
D. Linda has not been seen since the day of the party
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. John might have been ill yesterday, so he was not here
B. John must have been ill yesterday, so he was not here
C. John couldn't be here yesterday because he was ill
D. Because of his illness, John shouldn't have been here yesterday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress
B. Peter complimented Mary on her beautiful dress
C. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress
D. Peter promised to buy Mary a beautiful dress.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.