Đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 3)
24 người thi tuần này 4.6 33.8 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. coughed
B. asked
C. watched
D. smiled
Lời giải
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
- coughed /kɒft/ B. asked /ɑːskt/
- watched /wɒtʃt/ D. smiled /smaɪld/
Quy tắc: Cách phát âm đuôi “-ed”:
- /t/: khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và /s/.
- /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- /d/: với những trường hợp còn lại
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-i”
Giải thích:
- pipe /paɪp/ B. mind /maɪnd/
- bike /baɪk/ D. pity /ˈpɪti/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Chọn D
Câu 3
A. restaurant
B. engineer
C. hospital
D. chemistry
Lời giải
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
- restaurant /ˈrestrɒnt/ B. engineer /endʒɪˈnɪə(r)/
- hospital /ˈhɒspɪtl/ D. chemistry /ˈkemɪstri/
Trọng âm phương án B rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm 1.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
- open /ˈəʊpən/ B. reply /rɪˈplaɪ/
- arrive /əˈraɪv/ D. assist /əˈsɪst/
Quy tắc:
- Động từ thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Danh từ, tính từ thường có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Trọng âm phương án A rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2.
Chọn A
Câu 5
A. when I will arrive
B. as soon as I arrive
C. by the time I had arrived
D. after I arrived
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải thích:
Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian => loại A
Do động từ ở mệnh đề chính thì tương lai nên động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thì hiện tại đơn => loại C, D
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi vừa đến New York.
Chọn B
Câu 6
A. will you
B. do you
C. won't you
D. don't you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. had sung
B. are singing
C. sand
D. were singing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. To plan
B. Having been planned
C. Having planned
D. To be planned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ran out of
B. got out of
C. put out of
D. made out of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. potential
B. potentiality
C. potentially
D. potention
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. are providing
B. provided
C. provide
D. are provided
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. the tired
B. the more tired
C. the most tired
D. the tireder
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. nice British white
B. British nice white
C. nice white British
D. white British nice
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. disadvantages
B. impairments
C. obstacles
D. adversities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. in spite of
B. although
C. despite
D. because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. polluted
B. corrupted
C. defiled
D. purified
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. woman
B. man
C. male
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
female (n, adj): giống cái, thuộc về con cái
Xét các đáp án:
A. Woman (n): giống cái, phụ nữ
B. Man (n): giống đực, đàn ông
C. Male (n): giới tính nam
D. Gender (n): giới tính
→ Female = Woman
Dịch: Chuột túi cái mang con của chúng trong những chiếc túi bên ngoài cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. resolve a conflict over
B. voice opinions on
C. find favor with
D. express disapproval of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Yes, it's my favorite sport
B. Well, I love volleyball
C. I think it's boring
D. No, I don't
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. I don't think so
B. I don't agree
C. I can't agree more
D. I'll think about that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Most teenagers use video chat and text messages to maintain a relationship with friends
B. New forms of communication make a huge contribution in keeping friendships
C. Teens only encounter in real life a part of their online friends they have made
D. According to the survey, more than half of teens have ever made new friends online
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. A larger number of teens are reluctant to give others their online usernames
B. Most teenage users agree that social media has negative consequences in their lives
C. More than two-thirds of teens is helped online when facing challenges in their lives
D. It is less likely that boys are going to make new relationships faster than girls
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. into
B. exhausting
C. health
D. academic results
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. She should have got more practical experiences for her job.
B. Getting more practical experiences for her job is necessary
C. She ought to get more practical experiences for her job
D. It is possible to get more practical experiences for her job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. We last came to the national park for 3 months ago
B. It is 3 months when we first came to the national park
C. We haven't come to the national park for 3 months
D. I haven't come to any national parks for 3 months
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. The lifeguard reminded the children to swim farther than 5 meters
B. The lifeguard warned the children not to swim farther than 5 meters
C. The lifeguard stopped the children from swimming farther than 5 meters
D. The lifeguard allowed the children not to swim farther than 5 meters
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Only by installing an online classroom application do they keep track of all lessons at school
B. By installing an online classroom application do they only keep track of all lessons at school
C. The way they can keep track of all lessons at school is by installing an online classroom application
D. The only way to install an online classroom application is keeping track of all lessons at school
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. As long as she had revised her lesson, she could finish the test today
B. Without revising her lesson yesterday, she could finish the test today
C. If she had revised her lesson yesterday, she could finish the test today
D. She wished she had revised her lesson yesterday,so she can'tfinish the test today
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.