Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15253 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
9879 lượt thi
Thi ngay
3129 lượt thi
32807 lượt thi
11270 lượt thi
30870 lượt thi
13827 lượt thi
17489 lượt thi
31405 lượt thi
92705 lượt thi
Câu 1:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam , đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
A. Chi dân số KHHGĐ
B. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng
C. Chi bù giá hàng chính sách
Câu 2:
A. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước
B. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức
C. Do những hạn chế của cán bộ Thuế
Câu 3:
A. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
B. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
Câu 4:
A. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
B. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
C. Phát hành trái phiếu Quốc tế
Câu 5:
A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
B. Vay tiền của dân cư
C. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 6:
A. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. Chính sách Tài chính Quốc gia
C. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi ngân sách nhà nước
Câu 7:
A. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng
B. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối
C. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền
Câu 8:
A. Sở giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
C. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
Câu 9:
A. Thị trường mở
B. Thị trường chứng khoán
C. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán
Câu 10:
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
C. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
Câu 11:
A. Ngân hàng Trung Ương
C. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty
Câu 12:
A. Cổ phiếu thông thường
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Ngoại tệ mạnh
Câu 13:
B. Trái phiếu công ty
C. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thông thường
Câu 14:
A. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
B. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển
C. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 15:
A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
C. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances)
Câu 16:
A. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
B. Cổ phiếu và trái phiếu các loại
C. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, va được mua bán trên thị trường
Câu 17:
A. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp
B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế thị trường
Câu 18:
A. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển
B. Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế
C. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường
Câu 19:
A. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
B. Tổ chức các hoạt động tài chính
C. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm
Câu 20:
A. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều
B. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
C. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
Câu 21:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
Câu 22:
A. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu
B. Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định
C. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu
Câu 23:
A. $80.55
B. $83.33
C. $90.00
Câu 24:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com