Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15255 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
9868 lượt thi
Thi ngay
3129 lượt thi
32804 lượt thi
11268 lượt thi
30850 lượt thi
13820 lượt thi
17489 lượt thi
31393 lượt thi
92695 lượt thi
Câu 1:
A. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm định dự án hợp vốn
B. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn
C. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm định dự án hợp vốn
A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc để thanh toán
B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, đó là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trunggian thanh toán
C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); chứng từ thanh toán
Câu 2:
A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm cáclệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra
B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra
C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra
Câu 3:
A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh
B. Đảm bảo an toàn tài sản
C. Chi phí giao dịch hợp lý; đảm bảo an toàn
Câu 4:
A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng
B. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
C. B; các trường hợp khác theo quy định của pháp luật
Câu 5:
A. Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật
B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt động trong một thời gian nhất định theo quy định của ngân hàng thì ngân hàng được quyền quyết định việc đóng tài khoản của chủ tài khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động
C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động
Câu 6:
A. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấyhoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán
B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán
C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điệntử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán
Câu 7:
A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động
B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ
C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá
Câu 8:
A. Người xuất khẩu, người nhập khẩu
B. Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình
C. A và B
Câu 9:
A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng)
B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền
C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền
Câu 10:
A. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng
B. Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng
C. A và B; lệ phí quyền chọn
Câu 11:
A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau
B. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng
C. B; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau
Câu 12:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
Câu 13:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
Câu 14:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
Câu 15:
A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
C. Báo cáo dòng tiền
Câu 16:
EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay
A. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
Câu 17:
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
Câu 18:
A. Chỉ số trung bình của ngành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
Câu 19:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 20:
B. Đòn bẩy tài chính
C. Đòn bẩy tài chính
Câu 21:
A. Các ngân hàng đầu tư
B. Các nhà đầu tư cổ phần thường
C. Các nhà phân tích tài chính
Câu 22:
A. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
B. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
C. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
Câu 23:
A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
Câu 24:
A. Vay
B. Phân tán rủi ro
C. Cho vay
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com