Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
15.7 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B. Dựa vào uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn
Câu 2:
A. Hoàn trả nợ đúng hạn
B. Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C. Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay
Câu 3:
A. Do nhà nước quy định
B. Do ngân hàng trung ương quy định
C. Cả A và B
Câu 4:
A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro
C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay
Câu 5:
A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng
Câu 6:
A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn
B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc D: B; thủ tụchành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay
Câu 7:
A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay
B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay
C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng
Câu 8:
A. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng
B. Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
Câu 9:
A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn
B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật
C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn)
Câu 10:
A. Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định
B. Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay
C. Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định
Câu 11:
A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn
B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ
C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có)
Câu 12:
A. Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...
Câu 13:
A. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng
Câu 14:
A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng
B. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức
C. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định
Câu 15:
A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay
Câu 16:
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống
C. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống
Câu 17:
A. Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng
B. Căn cứ vào tài liệu xin vay được khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm định) phân tích đánh giá khách hàng
C. phê duyệt ký hợp đồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng
Câu 18:
A. Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
B. Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá
C. A và bao thanh toán
Câu 19:
A. Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại
B. Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá
C. A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá - (trừ đi) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí
Câu 20:
A. Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu
B. Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn lưu hành còn lại tới 12 tháng
Câu 21:
A. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu
B. Là A và đòi nợ ở nhà xuất khẩu
C. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu
Câu 22:
A. Quản lý nợ
B. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ
C. A và B
Câu 23:
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.
C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi
Câu 24:
A. Không có số dư
C. Chỉ có dư nợ
Câu 25:
A. Cho vay cầm đồ
B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động
C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com