700+ câu trắc nghiệm Đầu tư dự án có đáp án - Phần 6
20 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 27 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hệ số chặn của phương trình CML và CAL đều bằng giá trị của tỷ suất sinh lợi phi rủi ro
B. CML là một trường hợp đặc biệt của CAL.
C. CML khác CAL ở chỗ danh mục rủi ro được lựa chọn để kết hợp với tài sản phi rủi ro là danh mục thị trường, gồm tất cả các tài sản đầu tư rủi ro.
D. CML có liên quan đến chiến lược đầu tư chủ động của các nhà đầu tư.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Er(XY) = 0.4 * 0.12 + 0.6 * 0.18 = 0.138
Phương sai XY = 0.4^2 * 0.18^2 + 0.6^2 * 0.27^2 + 2 * 0.4 * 0.6 * 0.18 * 0.27 * (-0.3) = 0.0244
U = 0.138 - ½ * 4 * 0.0244 = 8.92%
Câu 3
A. Lợi suất niêm yết
B. Lợi suất danh nghĩa
C. Lợi suất hiện hành
D. Lợi suất đáo hạn
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Beta = 1.2 ( dương ) => TSSL kỳ vọng của thị trường cùng chiều với TSSL cổ phiếu dự kiến.
TSSL kỳ vọng của thị trường giảm 2% => TSSL dự kiến của cổ phiếu sẽ giảm 1.2 * 2% = 2.4%=> TSSL dự kiến của cổ phiếu bằng = 14% - 2.4% = 11.6%
Câu 5
A. Phí rút vốn
B. Chi phí hoạt động
C. Phí 12b-1
D. Phí gia nhập
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. REITS
B. Thỏa thuận mua lại
C. Eurodollars
D. Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 65.8%
B. 64.3%
C. 35.7%
D. 34.2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Giả sử một cổ phiếu có thông tin sau:
Giá đầu mỗi năm (\$) | Cổ tức trả cuối mỗi năm (\$) | |
201 | 40 | 2.5 |
7 | ||
201 8 | 45 | 3 |
201 9 | 38 | 2 |
202 0 | 56 | 2.5 |
202 1 | 65 | 3.5 |
Rủi ro đo lường bằng độ lệch chuẩn của cổ phiếu này là:
A. 15.21%
B. 15.87%
C. 19.78%
D. 24.58%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \$1,045.00
B. \$1,042.50
C. \$1,041.88
D. \$1,043.13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \$376.89
B. \$356.89
C. \$385.54
D. \$372.65
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Rủi ro hệ thống của danh mục sẽ giảm, rủi ro phi hệ thống giảm và rủi ro tổng thể giảm.
B. Rủi ro phi hệ thống của danh mục sẽ tăng, rủi ro hệ thống không thay đổi và rủi ro tổng thể tăng lên.
C. Rủi ro phi hệ thống của danh mục sẽ giảm, rủi ro hệ thống không thay đổi và rủi ro tổng thể giảm.
D. Rủi ro hệ thống của danh mục sẽ tăng, rủi ro phi hệ thống giảm và rủi ro tổng thể không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Một nhà phân tích thu nhập thông tin về 3 chứng khoán sau
Chứng khoán | TSSL dự đoán | Beta |
A | 18.1% | 1.5 |
B | 15.7% | 1.1 |
C | 12.5% | 0.6 |
Nếu lãi suất phi rủi ro là 8%, phần bù rủi ro thị trường là 8%, chứng khoán nào có khả năng được mua nhất?
A. A
B. C
C. Không đủ thông tin để kết luận
D. B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trái phiếu miễn thuế hấp dẫn hơn và thuế suất hòa vốn là 25%
B. Trái phiếu chịu thuế hấp dẫn hơn và thuế suất hòa vốn là 25%
C. Trái phiếu miễn thuế hấp dẫn hơn và thuế suất hòa vốn là 20%
D. Trái phiếu chịu thuế hấp dẫn hơn và thuế suất hòa vốn là 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đất đai, máy móc thiết bị và kiến thức
B. Máy móc thiết bị và hàng hóa
C. Cổ phiếu và trái phiếu
D. Máy móc thiết bị và đất đai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 14%; 12%
B. 12%; 20%
C. 10%; 10%
D. 11%; 12%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ít hơn 100% tổng tài sản của nhà đầu tư vào danh mục thị trường
B. Rủi ro phi hệ thống cao hơn danh mục thị trường
C. Nhiều hơn 100% tổng tài sản của nhà đầu tư được đầu tư vào danh mục thị trường
D. Rủi ro phi hệ thống thấp hơn danh mục thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 7% và 4.26%
B. 8% và 3.39%
C. 7% và 3.39%
D. 8% và 4.26%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. bằng 0
B. dương
C. không thể xác định
D. âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp từ dưới lên trên (bottom-up)
B. Phương pháp phân tích cơ bản (fundamental analysis)
C. Phân tích kỹ thuật (technical analysis)
D. Phương pháp từ trên xuống (top-down).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \$2.841,1
B. \$1.661,2
C. \$3.322,4
D. \$2.338,8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
B. Thương phiếu
C. Kỳ phiếu kho bạc
D. Tín phiếu kho bạc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. SML sử dụng hệ số beta là thước đo rủi ro
B. SML thể hiện mối quan hệ giữa rủi ro và tỷ suất sinh lợi của các danh mục hiệu quả, các danh mục không hiệu quả và các chứng khoán riêng lẻ
C. Beta của một chứng khoán càng lớn thì tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của nó sẽ càng giảm do rủi ro răng lên
D. Beta của danh mục được tính bằng bình quân gia quyền beta của từng cổ phiếu trong danh mục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 34.2%
B. 35.7%
C. 64.3%
D. 65.8%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.