Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
579 lượt thi 15 câu hỏi
1632 lượt thi
Thi ngay
353 lượt thi
378 lượt thi
1260 lượt thi
290 lượt thi
216 lượt thi
555 lượt thi
213 lượt thi
709 lượt thi
Câu 1:
Cho hai khối hộp chữ nhật: khối hộp thứ nhất có ba kích thước x, 2x và 3y; khối hộp thứ hai có diện tích đáy là 2xy. Tính chiều cao (cạnh bên) của khối hộp thứ hai, biết rằng hai khối hộp có cùng thể tích.
Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có cùng một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Thực hiện phép chia 6x3 : 3x2.
Câu 2:
b) Với a, b ∈ ℝ và b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, hãy cho biết:
• Khi nào thì axm chia hết cho bxn.
• Nhắc lại cách thực hiện phép chia axm cho bxn.
Câu 3:
Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không; nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và giải thích cách làm:
a) A = 6x3y, B = 3x2y;
Câu 4:
b) A = x2y, B = xy2.
Câu 5:
Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại sao?
Tìm thương của các phép chia còn lại:
a) −15x2y2 chia cho 3x2y;
Câu 6:
b) 4xy3 chia cho 6xy2.
Câu 7:
Câu 8:
Làm tính chia (6x4y3 – 8x3y4 + 3x2y2) : 2xy2.
Câu 9:
Câu 10:
a) Tìm đa thức M, biết rằng 73x3y2:M=7xy2.
Câu 11:
b) Tìm đa thức N sao cho N : 0,5xy2z = −xy.
Câu 12:
Cho đa thức A = 9xy4 – 12x2y3 + 6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B = 3x2y;
Câu 13:
b) B = −3xy2.
Câu 14:
Thực hiên phép chia (7y5z2 – 14y4z3 + 2,1y3z4) : (−7y3z2).
116 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com