Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
375 lượt thi 23 câu hỏi
1632 lượt thi
Thi ngay
353 lượt thi
378 lượt thi
1260 lượt thi
290 lượt thi
216 lượt thi
555 lượt thi
213 lượt thi
709 lượt thi
Câu 1:
Khi thu gọn đơn thức 3xy5−23x3y2z, ta được đơn thức
A. 2x2y3z.
B. –2x4y7z.
C. –2x3y6z.
D. −29x4y7z.
Trong các đơn thức M = 2xyz2; N = –0,2y2z; P = –xz2; Q = 3,5yz2, đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2 là
A. M.
B. N.
C. P.
D. Q.
Câu 2:
Bậc của đa thức 7x5 + 5x4y3 – 2x3y3 – 5x4y3 + 2,5x3y3 – 7y5 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3:
Khi cộng hai đơn thức 1+5x2y3 và 1−5x2y3 ta được đơn thức
A. x2y3.
B. 2x2y3.
C. 25x2y3.
D. −5x2y3.
Câu 4:
Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz là
A. Một đơn thức.
B. Không xác định.
C. Một đa thức.
D. Một số.
Câu 5:
Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 4. Gọi C là tổng của A và B. Khi đó:
A. C là đa thức bậc 4.
B. C là đa thức có bậc lớn hơn 4.
C. C là đa thức có bậc nhỏ hơn 4.
D. C là đa thức bậc không lớn hơn 4.
Câu 6:
Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức
A. bậc 5.
B. bậc 6.
C. bậc nhỏ hơn 5.
D. bậc lớn hơn 6.
Câu 7:
Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3), ta được:
A. A = x4y – xy4 và B = x4y + xy4.
B. A = x4y + xy4 và B = x4y – xy4.
C. A = xy4 – x4y và B = x4y + xy4.
D. A = x4y + xy4 và B = xy4 – x4y.
Câu 8:
Khi chia đơn thức 2,5x3y4z2 cho đơn thức –5x2y4z, ta được kết quả là:
A. –0,5xz2.
B. 0,5xz.
C. –0,5x2z.
D. –0,5xz.
Câu 9:
Kết quả của phép chia 5x3y2 – 10x2y3 + 15x2y2 cho –5x2y2 là:
A. –xy + 2y – 3.
B. –x + 2y – 3xy.
C. –x + 2y – 3.
D. –x + 2xy – 3.
Câu 10:
Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác với ba cạnh bằng 3x, 4x và 5x (biết rằng đó là một tam giác vuông), chiều cao của hình lăng trụ bằng y (x > 0, y > 0). Hãy tìm đa thức với hai biến x và y biểu thị diện tích toàn phần (tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy) của hình lăng trụ đó. Xác định bậc của đa thức tìm được.
Câu 11:
Cho hai đa thức:
P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5;
Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2.
a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q.
Câu 12:
b) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.
Câu 13:
Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.
a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1).
Câu 14:
b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).
Câu 15:
Thực hiện phép nhân:
Câu 16:
b) (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3).
Câu 17:
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau khi x = 1; y = 8:
A = (5xy – 4y2)(3x2 + 4xy) – 15xy(x + y)(x – y).
Câu 18:
Thực hiện phép chia:
a) (4x4y2 – 6x3y3 – 2x2y4) : (–2x2y2);
Câu 19:
b) 5x4y3+12x3y4−23x2y5−xy6:56xy2
Câu 20:
Rút gọn biểu thức:
a) A=9x2−6xy+4y2+13x+2y−3x5y+89x2y4−x3y:19x2y;
Câu 21:
b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5).
Câu 22:
Bằng cách đặt y = x2 – 1, hãy tìm thương của phép chia
[9x3(x2 – 1) – 6x2(x2 – 1)2 + 12x(x2 – 1)] : 3x(x2 – 1).
75 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com