Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
564 lượt thi câu hỏi
1016 lượt thi
Thi ngay
387 lượt thi
514 lượt thi
907 lượt thi
300 lượt thi
333 lượt thi
239 lượt thi
285 lượt thi
643 lượt thi
Câu 1:
Đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x – 1 và x + 8;
B. x – 1 và x – 8;
C. x – 2 và x – 4;
D. x – 2 và x + 4.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2;
B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2;
C. (A + B)(A – B) = A2 + B2;
D. (A + B)(A – B) = A2 – B2.
Câu 2:
Biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
A. 5x+−2y2;
B. 2x+−5y2;
C. (2x + 5y)2;
D. (5x + 2y)2.
Câu 3:
Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1) ta được:
A. x3 + 8;
B. x3 + 1;
C. 8x3 + 1;
D. 8x3 – 1.
Câu 4:
Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
a) x2 – 4x + 4 tại x = 102;
Câu 5:
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 999.
Câu 6:
Rút gọn các biểu thức:
a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2;
Câu 7:
b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).
Câu 8:
Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:
a) 6x2 – 24y2;
Câu 9:
b) 64x3 – 27y3;
Câu 10:
c) x4 – 2x3 + x2;
Câu 11:
d) (x – y)3 + 8y3.
Câu 12:
Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
113 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com