Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1082 lượt thi 24 câu hỏi
1167 lượt thi
Thi ngay
947 lượt thi
873 lượt thi
784 lượt thi
1061 lượt thi
674 lượt thi
1135 lượt thi
808 lượt thi
1116 lượt thi
Câu 1:
Trong hai biểu thức đại số P = x . \(\sqrt 2 \) và Q = 2 . \(\sqrt x \), biểu thức nào là một đơn thức?
A. P là đơn thức;
B. Q là đơn thức;
C. Cả P và Q đều là đơn thức;
D. Cả P và Q đều không phải là đơn thức.
Câu 2:
Trong hai biểu thức đại số M = \({x^2} + \frac{1}{{{x^2}}}\) và N = \(2 + \frac{1}{2}{x^2}\), biểu thức nào là đa thức?
A. M là đa thức;
B. N là đa thức;
C. Cả M và N đều là đa thức;
D. Cả M và N đều không phải là đa thức.
Câu 3:
Cho hai đa thức P = – 3x2 + 2x3 – x2 + 1 và Q = 4 – 3x + x2 + x + x3. Trong hai đa thức đã cho, đa thức nào là đa thức thu gọn?
A. P là đa thức thu gọn;
B. Q là đa thức thu gọn;
C. Cả hai đều là đa thức thu gọn;
D. Cả hai đều không phải là đa thức thu gọn.
Câu 4:
Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức F = x5 + 5 – 2x + 0,5x4 – x5 + 6x3.
A. Đa thức F có bậc là 5, hệ số cao nhất là 1;
B. Đa thức F có bậc là 4, hệ số cao nhất là 0,5;
C. Đa thức F có bậc là 3, hệ số cao nhất là 6;
D. Đa thức F có bậc là 5, hệ số cao nhất là – 1.
Câu 5:
Trong hai số 2 và – 2, số nào là nghiệm của đa thức F = 3x2 + 5x – 2 và số nào là nghiệm của đa thức G = 3x2 – 5x – 2?
A. 2 là nghiệm của đa thức F, còn – 2 là nghiệm của đa thức G;
B. 2 và – 2 đều là nghiệm của đa thức F;
C. – 2 là nghiệm của đa thức F, còn 2 là nghiệm của đa thức G;
D. 2 và – 2 đều là nghiệm của đa thức G.
Câu 6:
Tính \[\left( {\frac{1}{2}{x^3}} \right)\].(-4x2). Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được.
Câu 7:
Tính \[\frac{1}{2}\]x3 - \[\frac{5}{2}\]x3. Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được.
Câu 8:
Tính:
(- 0,5x) . (3x2) . (- 4x3);
Câu 9:
Câu 10:
4,7x4 – \(\sqrt 9 \)x4 + 0,3x4.
Câu 11:
Cho hai đa thức:
A(x) = x3 + \[\frac{3}{2}\]x - 7x4 + \[\frac{1}{2}\]x - 4x2 + 9 và B(x) = x5 - 3x2 + 8x4 - 5x2 - x5 + x - 7.
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Câu 12:
Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đã cho.
Câu 13:
P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - 2x4 - 4x3 và Q(x) = 3x - 4x3 + 8x2 - 5x + 4x3 + 5.
Câu 14:
Sử dụng kết quả câu a để tính P(1), P(0), Q(-1) và Q(0).
Câu 15:
Người ta dùng hai máy bơm để bơm nước vào một bể chứa nước. Máy thứ nhất bơm mỗi giờ được 22 m3 nước. Máy thứ hai bơm mỗi giờ được 16 m3 nước. Sau khi cả hai máy chạy trong x giờ, người ta tắt máy thứ nhất và để máy thứ hai chạy thêm 0,5 giờ nữa thì bể nước đầy.
Hãy viết đa thức (biến x) biểu thị dung tích của bể (m3), biết rằng trước khi bơm, trong bể có 1,5 m3 nước. Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức đó.
Câu 16:
Viết đa thức F(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
• Bậc của F(x) bằng 3;
• Hệ số của x2 bằng hệ số của x và bằng 2;
• Hệ số cao nhất của F(x) bằng -6 và hệ số tự do bằng 3.
Câu 17:
Kiểm tra xem:
x = \[ - \frac{1}{8}\] có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 4x + \[\frac{1}{2}\] không?
Câu 18:
Trong ba số 1; -1 và 2, số nào là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + x - 2?
Câu 19:
Mẹ cho Quỳnh 100 nghìn đồng. Quỳnh mua một bộ dụng cụ học tập có giá 37 nghìn đồng và một cuốn sách tham khảo môn Toán với giá x (nghìn đồng).
Hãy tìm đa thức (biến x) biểu thị số tiền Quỳnh còn lại (đơn vị: nghìn đồng). Tìm bậc của đa thức đó.
Câu 20:
Sau khi mua sách thì Quỳnh tiêu vừa hết số tiền mẹ cho. Hỏi giá tiền của cuốn sách là bao nhiêu?
Câu 21:
Tìm giá trị của m để đa thức A(x) = x2 + mx – 3 có nghiệm x = 1.
Câu 22:
Cho đa thức F(x) = x3 – 3x2 + 2x + m – 1, trong đó m là một số cho trước.
Xác định bậc và hệ số tự do của đa thức F(x).
Câu 23:
Chứng tỏ rằng: Nếu đa thức F(x) có nghiệm x = 0 thì m = 1; ngược lại, nếu m = 1 thì đa thức có nghiệm x = 0.
Câu 24:
Cho biết m = 1, hãy thử tìm thêm các nghiệm khác 0 của F(x) để thấy rằng F(x) có ba nghiệm phân biệt.
216 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com