Tuyển tập đề thi thử Tiếng Anh cực hay có lời giải (Đề số 11)

  • 134668 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1

Xem đáp án

Đáp án D. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

A. experienced                       /ɪk'spɪriənst/    (adj) đã có kinh nghiệm

B. worked       /wɜ:rkt/            (Vqk của work) làm việc

C. watched     /wɑ:tt/             (Vqk của watch) xem

D. arrived       /ə'raɪvd/           (Vqk của arrive) đến

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t, , s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.

Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 2

Xem đáp án

Đáp án D. laughed, phát âm là /a:/, con lại phát âm là /ɔ:/

A. bought       /bɔ:t/               (Vqk của buy): mua

B. caught        /kɔ:t/                (Vqk của catch): bắt kịp

C. ought          /ɔ:t/                  nên

D. laughed      /1a:ft/              (v) cười


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3

Xem đáp án

Đáp án B. currency, trọng âm rơi vào âm tiét thứ nhaát, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. curriculum                        /kə'rɪkjələm/   (n) chương trình học

B. currency    /'kɜ:rənsi/         (n) tiền tệ

C. compulsory                        /kəm'pʌlsəri/  (adj) bắt buộc

D. commitment /kə'mɪtmənt/ (n) sự tận tâm


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 4

Xem đáp án

Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.

A. survive       /sər'vaɪv/          (v) sống sót

B. fashionable                        /'fæ∫nəbl/        (adj) thời trang

C. palace         / 'pæləs/           (n) cung điện

D. memory     /'meməri/         (n) trí nhớ


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5: Technology is define as the tools, skills, and methods that are necessary to produce goods.

Xem đáp án

Đáp án A. is define => is defined

Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là … - Dùng bị động to be Vpp, ở đây dùng V nguyên thể là sai.
Dịch nghĩa: Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.


Bài thi liên quan:

4.5

Đánh giá trung bình

83%

0%

17%

0%

0%

Nhận xét

N

3 năm trước

Nguyễn Phước

3 năm trước

Lê Thị Ánh

3 năm trước

Kiều Oanh nguyễn

V

2 năm trước

Võ Thị Aanh Thư

K

2 năm trước

Kiều Anh Nguyễn Thị

2 năm trước

Hiếu Nguyễn

Bình luận


Bình luận