100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý thống kê kinh tế có đáp án - Phần 2
22 người thi tuần này 4.6 789 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
B. chọn mẫu hệ thống.
C. chọn mẫu theo tổ.
D. chọn mẫu phân.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. giúp giảm chi phí điều tra.
B. có thể có sai số lớn nếu giữa các khu vực (khối) có sự chênh lệch.
C. được áp dụng khi các đơn vị trong khu vực (khối) có sự khác nhau
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tập hợp tất cả các trường đại học/khoa/viện và đơn vị khác trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
C. Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội.
D. Tập hợp tất cả các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Điều tra không toàn bộ giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
B. Từ kết quả điều tra không toàn bộ có thể xác định được quy mô của tổng thể.
C. Chất lượng tài liệu điều tra không toàn bộ thu được cao.
D. Có thể rút ra kết luận về tổng thể trên cơ sở kết quả điều tra không toàn bộ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Mang tính bắt buộc theo quy định của pháp luật.
B. Thu thập được tài liệu đối với nhiều loại hình kinh tế.
C. Là hình thức tổ chức điều tra không thường xuyên.
D. Thu thập được tài liệu trên tất cả các lĩnh vực của đời sống, kinh tế - xã hội.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. thu thập thông tin qua các chứng từ sổ sách của đơn vị điều tra.
B. thu thập thông tin qua website của đơn vị điều tra.
C. gặp trực tiếp đơn vị điều tra.
D. gửi phiếu điều tra cho đơn vị điều tra qua bưu điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. dữ liệu định tính, dữ liệu định lượng.
B. dữ liệu sơ cấp, dữ liệu thứ cấp.
C. dữ liệu sơ cấp, dữ liệu định tính.
D. dữ liệu thứ cấp, dữ liệu định lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sai số do dăng ký ghi chép.
B. sai số do tính chất đại biểu.
C. sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sai số có thể do đối tượng trả lời gây ra.
B. Sai số sẽ được loại bỏ nếu làm tốt công tác chuẩn bị điều tra và kiểm tra điều tra.
C. Sai số càng lớn thì chất lượng của kết quả điều tra càng giảm.
D. Sai số xảy ra ở tất cả các cuộc điều tra thống kê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. thu thập và tổng hợp số liệu.
B. tập trung, chỉnh lý và hệ thống hóa số liệu.
C. thu thập và ghi chép số liệu.
D. tổng hợp, ghi chép và hệ thống hóa số liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. dựa vào mục đích nghiên cứu.
B. dựa vào tiêu thức số lượng hay tiêu thức chất lượng.
C. phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể.
D. Cả A và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, phân tổ theo tiêu thức số lượng.
B. phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, phân tổ theo tiêu thức chất lượng.
C. phân tổ theo tiêu thức định tính, phân tổ theo tiêu thức chất lượng.
D. phân tổ theo tiêu thức định tính, phân tổ theo tiêu thức số lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số kết cấu, số tương đối cường độ, số tương đối không gian.
B. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch
C. số tương đối kết cấu, tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số tương đối kết cấu
D. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số tương kết cấu, số tương đối không gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cùng đơn vị tính.
B. cùng phương pháp tính.
C. cùng phạm vi.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. xu hướng của hiện tượng theo quy mô
C. quy mô của đơn vị tổng thể.
D. tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. một tiểu thức cụ thể.
B. tất cả tiêu thức nghiên cứu.
C. tất cả các tiêu thức của đơn vị tổng thể.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Số trung bình có thể san bằng mọi chênh lệch của tổng thể.
B. Số trung bình chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.
C. Số trung bình không cho biết mức độ đại diện của mẫu.
D. Số trung bình cho biết đặc trưng phát triển theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Số bình quân dùng để so sánh các hiện tượng đồng chất không cùng quy mô.
B. Số bình quân san bằng mọi sự chênh lệch về lượng biến của tiêu thức nghiên cứu.
C. Số bình quân phải được tính từ tổng thể đồng chất.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của dãy số.
B. giá trị nhỏ nhất của mỗi tổ.
C. giá trị lớn nhất của mỗi tổ.
D. bình quân giới hạn dưới và giới hạn trên của mỗi tổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. số bình quân giản đơn.
B. số trung bình nhân.
C. số trung bình cộng.
D. số trung bình gia quyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. loại trừ ảnh hưởng của những lượng biến đột xuất.
B. nhạy cảm với sự thay đổi của tổng thể.
C. biểu hiện mức độ phát triển của mẫu.
D. san bằng chênh lệch giữa giá trị biến lớn nhất và biến nhỏ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Mốt kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức.
B. Mốt san bằng bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến.
C. Mốt chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.
D. Cả B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. tần số và tần suất.
B. tần suất.
C. tần số.
D. cường độ phân phối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Khoảng biến thiên đánh giá độ tập trung tốt hơn phương sai.
B. Khoảng biến thiên rất nhạy đối với các lượng biến đột xuất.
C. Khoảng biến thiên có độ chính xác cao trong việc so sánh mức độ phân tán của 2 hiện tượng
D. Cả A và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhạy cảm với những lượng biến đột xuất.
B. Có sai số.
C. Kém chính xác.
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Phương sai chịu ảnh hưởng của các lượng biển đột xuất.
B. Phương sai đánh giá độ đồng đều tốt hơn độ lệch tuyệt đối bình quân.
C. Giá trị phương sai càng lớn thì hiện tượng càng biến động nhiều.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Độ lệch chuẩn đánh giá độ đồng đều tốt hơn độ lệch tuyệt đối bình quân.
B. Độ lệch chuẩn càng lớn thì hiện tượng càng ít biến động.
C. Độ lệch chuẩn không chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.
D. Độ lệch chuẩn không có đơn vị tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. không có đơn vị tính.
B. sử dụng để so sánh giá trị trung bình của hai hiện tượng.
C. sử dụng để so sánh độ biến thiên của hai hiện tượng khác loại.
D. là số tuyệt đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giá trị và thời kỳ.
B. Giá trị và thời điểm,
C. Hiện vật và thời kỳ.
D. Hiện vật và thời điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.