100+ câu trắc nghiệm Thị trường thế giới có đáp án - Phần 2
17 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sử dụng nhiều hơn các yếu tố mà nước đó khan hiếm.
B. Sử dụng nhiều hơn các yếu tố mà nước đó sẵn có.
C. Sử dụng ít hơn các yếu tố mà nước đó sẵn có.
D. Sử dụng tất cả các yếu tố đầu vào giá thấp.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Thống nhất chính sách thuế quan với các nước không phải thành viên.
B. Rào cản thương mại giữa các nước thành viên được loại bỏ.
C. Chính sách thuế quan của từng nước đối với các nước không phải là thành viên là khác nhau.
D. Các nước thành viên do đặc thù phát triển có thể đưa ra những quy định đặc biệt.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Mở rộng mậu dịch sang các nước thành viên để khai thác lợi thế so sánh.
B. Ký kết các thỏa thuận riêng rẽ với các quốc gia thành viên.
C. Chuyển nhập khẩu từ các nước ngoài đồng minh sang các nước đồng minh.
D. Chuyển nhập khẩu từ các nước trong đồng minh sang các nước ngoài đồng minh.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Thương mại quốc tế.
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.
D. Hợp tác đầu tư quốc tế.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ.
B. Phân tán rủi ro.
C. Tiếp cận thị trường.
D. Khả năng sinh lời.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở hàng hóa X.
B. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở hàng hóa Y.
C. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở cả hai mặt hàng X và Y.
D. Quốc gia 1 không có lợi thế so sánh ở cả hai mặt hàng X và Y.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang.
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau.
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
B. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau.
C. Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở.
D. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi .
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá.
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp nhập khẩu.
D. Trợ cấp xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith.
B. Một số nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế.
C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới.
D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế , cơ cấu hàng xuất nhập khẩu.
B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng được mở rộng.
C. Tỷ trọng hàng thô giảm , tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng.
D. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế ,cơ cấu hàng xuất nhập khẩu và tỷ trọng hàng thô giảm , tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại.
B. Xu hướng : tăng thuế xuất nhập khẩu , tự do hóa thương mại , bảo hộ mậu dịch.
C. Quản lý toàn cầu hóa , cô lập nền kinh tế.
D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhà đầu tư giảm , tiết kiệm của người dân tăng.
B. Nhà đầu tư giảm , tiết kiệm của người dân giảm.
C. Nhà đầu tư tăng , tiết kiệm của người dân tăng.
D. Nhà đầu tư tăng , tiết kiệm của người dân giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thu nhập chính phủ giảm , thặng dư nhà sản xuất giảm.
B. Thu nhập chính phủ tăng , thặng dư nhà sản xuất giảm.
C. Thu nhập chính phủ tăng , thặng dư nhà sản xuất tăng.
D. Thu nhập chính phủ giảm , thặng dư nhà sản xuất tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng , nhập khẩu từ Mỹ giảm.
B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.
D. Xuất khẩu giảm , nhập khẩu tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn.
B. Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó .
C. Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào đó thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất hàng hóa đó.
D. Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong thương mại quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch .
B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa.
C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ " ngành công nghiệp non trẻ ".
D. Bảo vệ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau , không thể lương tựa nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thị trường cân bằng tại mức giá P = 150 và mức lượng Q = 30
B. Thị trường cân bằng tại mức giá P = 200 và mức sản lượng Q = 30
C. Thị trường cân bằng tại mức giá P = 200 và mức sản lượng Q = 40
D. Thị trường cân bằng tại mức giá P= 250 và mức sản lượng Q = 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tại điểm cân bằng , hệ số co giãn cung và cầu theo giá lần lượt là: Es =1.23 và Ed = -0.67
B. Tại điểm cân bằng ,hệ số co giãn cung và cầu theo giá lần lượt là : Es= 1.33 và Ed=-0.57
C. Tại điểm cân bằng ,hệ số co giãn cung và cầu theo giá lần lượt là : Es=1.33 và Ed =-0.67
D. Tại điểm cân bằng hệ số co giãn cung và cầu theo giá lần lượt là : Es=1.43 và Ed=-0.57
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. So với lượng và giá ban đầu, sự kiện này làm giá tăng 20 đơn vị và lượng tăng 4 đơn vị.
B. So với lượng và giá ban đầu, sự kiện này làm giá tăng 25 đơn vị và lượng tăng 4 đơn vị
C. So với lượng và giá ban đầu , sự kiện này làm giá tăng 20 đơn vị và lượng tăng 5 đơn vị.
D. So với lượng và giá ban đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. pt đường cầu là: Qd=360- 3P ; pt đường cung là :Qs=-120+6P
B. pt đường cầu là: Qd=360- 4P ; pt đường cung là :Qs=-120+6P
C. pt đường cầu là: Qd=360- 4P; pt đường cung là :Qs=-120+5P
D. pt đường cầu là: Qd=360- 5P; pt đường cung là :Qs=-120+6P
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giá và sản lượng cân bằng là: P*=46 và Q*=168
B. Giá và sản lượng cân bằng là: P*=48 và Q*=158
C. Giá và sản lượng cân bằng là: P*=48 và Q*=168
D. Giá và sản lượng cân bằng là: P*=46 và Q*=158
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Pt đường cầu là: Qd=21,364-0,162P và đường cung: Qs=-5,156+0,798P
B. Pt đường cầu là: Qd=21,364-0,162P và đường cung: Qs=-6,156+0,798P
C. Pt đường cầu là: Qd=22,364-0,162P và đường cung: Qs=-6,156+0,798P
D. Pt đường cầu là: Qd=21,364-0,162P và đường cung: Qs=-5,156+0,798P
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Giá và sản lượng cân bằng P*=28 xu/pao ; Q*=16 tỷ pao
B. Giá và sản lượng cân bằng P*=29 xu/pao ; Q*=16 tỷ pao
C. Giá và sản lượng cân bằng P*=28.67 xu/pao ; Q*=10,72 tỷ pao
D. Giá và sản lượng cân bằng P*=28,67 xu/pao ; Q*=16,72 tỷ pao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hàm cầu: Qd=28-0,1P; hàm cung: Qs=8+0,1P
B. Hàm cầu: Qd=29-0,1P; hàm cung: Qs=8+0,1P
C. Hàm cầu: Qd=28-0,1P; hàm cung: Qs=9+0,1P
D. Hàm cầu: Qd=29-0,1P; hàm cung: Qs=10+0,1P
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tại cân bằng: Qs=Qd <=> 28-0,1P= 9+0,1P => P*=100; Q*=16 triệu</=>
B. Tại cân bằng: Qs=Qd <=> 28-0,1P= 8+0,1P => P*=100; Q*=17 triệu</=>
C. Tại cân bằng: Qs=Qd <=> 28-0,1P= 8+0,1P =>P*=100; Q*=18 triệu</=>
D. Tại cân bằng: Qs=Qd <=> 28-0,1P= 9+0,1P => P*=100; Q*=19 triệu</=>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Giá và sản lượng cân bằng P*=8,88đ/đvsp, Q*=1,68 triệu tấn/đvsp
B. Giá và sản lượng cân bằng P*=9,88đ/đvsp, Q*=1,68 triệu tấn/đvsp
C. Giá và sản lượng cân bằng P*=10,88đ/đvsp, Q*=1,68 triệu tấn/đvsp
D. Giá và sản lượng cân bằng P*=9,88đ/đvsp, Q*=1,88 triệu tấn/đvsp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.