15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng có đáp án
52 người thi tuần này 5.0 3.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tích vô hướng của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\];
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trục Ox: y = 0 có VTCP \[\vec i\left( {1;0} \right)\] nên một đường thẳng song song với Ox có vectơ chỉ phương là vectơ cùng phương với vectơ \[\vec i\left( {1;0} \right)\].
Do đó chỉ có ý A là thỏa mãn điều kiện.
Câu 2
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trục Oy: x = 0 có VTCP \[\vec j\left( {0;1} \right)\] nên một đường thẳng song song với Oy có VTCP là vectơ cùng phương với vectơ \[\vec j\left( {0;1} \right)\].
Do đó chỉ có ý B là thỏa mãn.
Câu 3
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;6} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:
\[\overrightarrow {AB} = \left( {1 - ( - 3);4 - 2} \right)\]= (4; 2) hay \[\vec u\left( {2;1} \right)\].
Câu 4
A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]
D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \[\overrightarrow {OM} = \left( {a;b} \right)\]\[ \Rightarrow \] đường thẳng OM có VTCP: \[\vec u = \overrightarrow {OM} = \left( {a;b} \right).\]
Câu 5
A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {a; - b} \right);\]
B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {a;b} \right);\]
C. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right);\]
D. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - b;a} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \[\overrightarrow {AB} = \left( { - a;b} \right)\]\[ \Rightarrow \] đường thẳng AB có VTPT là: \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 - 3t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 5 + t\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];
B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];
C. \[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];
D. \[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {6;0} \right)\];
B.\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 6;0} \right)\];
C.\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6} \right)\];
D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {0;1} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. y + 2 = 0;
B. x + 1 = 0;
C. x - 1 = 0;
D. y - 2 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];
B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];
C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];
D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. -x + 3y + 6 = 0 ;
B. 3x - y + 10 = 0 ;
C. 3x - y + 6 = 0 ;
D. 3x + y - 8 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2x - 3y + 4 = 0 ;
B. 3x - 2y + 6 = 0 ;
C. 3x - 2y - 6 = 0 ;
D. 2x - 3y - 4 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. x + y - 1 = 0 ;
B. 2x - 7y + 9 = 0 ;
C. x + 2 = 0 ;
D. x - 2 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.