Thi Online 20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 06)
-
26981 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/
*Note: Cách phát âm đuôi “s”
• Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.
• Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)
Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.
• Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG
Ví dụ: names, families, loves, etc
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
A. /əˈtætʃ/: gắn liền với
B. /ɔːlˈtɜːnətɪv/: thay thế
C. /əˈtendəns/: sự góp mặt, có mặt
D. /əˈɡen/: lại, lần nữa
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm 2, còn các đáp án khác là âm 3.
A. /ˌdɒkjəˈmentəri/: phim tài liệu
B. /ˌɒkjəˈpeɪʃən/: nghề nghiệp
C. /kəmˈpetətɪv/: cạnh tranh
D. /ˌɪndəˈvɪdʒuəl/: cá nhân, cá thể
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Giải thích: Tất cả các đáp án đều có trọng âm chính rơi vào âm 2, vì thế ta xét trọng âm phụ. Đáp án A có trọng âm phụ rơi vào âm 1, các đáp án khác không có => chọn A.
A. /ˌæpəˈreɪtəs/: thiết bị
B. /prɒˈsperəti/: sự thịnh vượng
C. /pɑːˈtɪsəpənt/: người tham dự
D. /pəˈnɪnsjələ/: bán đảo
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Good clerks are happy to wait for their customers
Đáp án C
Giải thích: wait for có nghĩa là phục vụ
Dịch nghĩa: Những nhân viên giỏi thường vui vẻ phục vụ khách hàng của họ
Bài thi liên quan:
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 01)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 02)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 03)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 04)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 05)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 07)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 08)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 09)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 10)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 11)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 12)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 13)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 14)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 15)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 16)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 17)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 18)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 19)
50 câu hỏi 50 phút
20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 20)
50 câu hỏi 50 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Nga Pham