20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 20)

  • 26985 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án B

Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại được phát âm là /tʃ/.

A. change /tʃeɪndʒ/ (n+v): thay đổi, sự thay đổi.

B. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm panh.

C. channel /ˈtʃæn.əl/ (n): eo biển, mương, ngạch.

D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa chọn


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.

A. cities /ˈsɪ.tiz/ (n): thành phố.

B. areas /ˈeə.riəz/ (n): khu vực.

C. envelops /ɪnˈve.ləps/ (v): bao, bọc, phủ.

D. days /deɪz/ (n): ngày.

Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”

- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

A. ornamental /ˌɔː.nəˈmen.təl/ (adj): có tính trang hoàng, trang trí.

B. computer /kəmˈpjuː.tər/ (n): máy tính.

C. courageous /kəˈreɪ.dʒəs/ (adj): can đảm, dũng cảm.

D. industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ (adj): thuộc về công nghiệp


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

A. identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): tính đồng nhất, sự giống nhau.

B. modernize /ˈmɒ.dən.aɪz/ (v): hiện đại hóa.

C. impressive /ɪmˈpre.sɪv/ (adj): ấn tượng.

D. emotion /ɪˈməʊ.ʃən/ (n): sự xúc cảm, sự xúc động


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ______ with recent developments

Xem đáp án

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra..

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

N

1 năm trước

Nga Pham

Bình luận


Bình luận