20 Đề ôn thi Tiếng Anh chuẩn cấu trúc có lời giải chi tiết (Đề số 16)

  • 29383 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ (adj): lớn lao, đáng kể, quan trọng, vạm vỡ.

B. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ (n): ứng cử viên.

C. terrorist /ˈter.ə.rɪst/ (n): kẻ khủng bố.

D. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): nền công nghiệp


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. stagnant /ˈstæɡ.nənt/ (adj): uể oải.

B. tableland /ˈteɪ.bəl lænd / (n): vùng cao nguyên.

C. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót.

D. swallow /ˈswɒl.əʊ/ (v): nuốt


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the rest in the pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án D

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được pháy âm là /d/.

A. derived /dɪˈraɪvd/ (v): bắt nguồn từ.

B. required /rɪˈkwaɪəd/ (v): đòi hỏi.

C. blamed /bleɪmd/ (v): đổ lỗi, khiển trách.

D. coughed /kɒft/ (v): ho.

Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,

- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.

- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the rest in the pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án D

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại được pháy âm là /ə/.

A. islander /ˈaɪ.lən.dər/ (n): người dân sống ở đảo.

B. alive /əˈlaɪv/ (adj): sống.

C. vacancy /ˈveɪ.kən.si/ (n): chỗ trống.

D. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question

I’m afraid we no longer sell that model of laptop because we had ______ a lot of complaints

Xem đáp án

Đáp án B

Ở câu này, “such” đi với danh từ (a lot of complaints) mang chức năng nhấn mạnh danh từ đó.

Ví dụ khác: He is such a happy person.

Dịch: Tôi e rằng chúng tôi không còn bán mẫu laptop đó nữa bởi chúng tôi đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

N

2 năm trước

Nga Pham

Bình luận


Bình luận