200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 3
19 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 3
Lời giải
Chọn đáp án D.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 5
A. Kcb =
B. Kcb =
C. Kcb =
D. Kcb =
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 6
A. 1×10¹⁴·⁷⁸
B. 1×10⁻¹⁴·⁷⁸
C. 1×10⁻⁰·⁷⁸
D. 1×10⁰·⁷⁸
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1×10⁻³·⁶⁵
B. 1×10²²·¹³
C. 1×10³·⁶⁵
D. Đáp số khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
B. Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
C. Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
D. Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dung dịch BaCl₂
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Na₂CO₃
D. H₂O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2,238 atm
B. 0,2238 atm
C. 1,119 atm
D. 0,1119 atm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 32,42%
B. 36,24%
C. 48,87%
D. 31,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ 1, 3 đúng
B. Tất cả đều đúng
C. Chỉ 1, 2 đúng
D. Chỉ 2, 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tính bazơ trong cả 2 dung môi.
B. Tính bazơ trong HCl, tính acid trong NH₃.
C. Tính bazơ trong NH₃, tính acid trong HCl.
D. Tính acid trong cả 2 dung môi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. OH⁻
B. CN⁻
C. NO₂⁻
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. CO₃²⁻, HCO₃⁻
B. HCO₃⁻, H₂O
C. NH₄⁺, H₂O
D. HCO₃⁻, H₂O, CH₃COOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/PO₄³⁻; NH₄⁺/NH₃
B. CH₃COOH₂⁺/CH₃COO⁻; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₄⁺/NH₃
C. CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₄⁺/NH₃
D. CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₅²⁺/NH₃
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂OCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺
B. Các chất lưỡng tính: NH₄⁺, H₂O, HClCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺
C. Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂OCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺
D. Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂O, HClCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. H₃PO₄ < H⁺ < PO₄³⁻ < HPO₄²⁻ < H₂PO₄⁻
B. H₃PO₄ < H⁺ < H₂PO₄⁻ < HPO₄²⁻ < PO₄³⁻
C. PO₄³⁻ < HPO₄²⁻ < H₂PO₄⁻ < H⁺ < H₃PO₄
D. H⁺ < H₂PO₄⁻ < HPO₄²⁻ < PO₄³⁻ < H₃PO₄
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 6,023×10¹⁰
B. 6,023×10²²
C. 6,023×10²³
D. 6,023×10¹³
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. H₂SO₄ < HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃
B. NaHCO₃ < H₃PO₄ < HClO₄ = H₂SO₄
C. H₂SO₄ = HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃
D. H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄ < NaHCO₃
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.