200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân loại và xuất xứ hàng hóa có đáp án - Phần 1
849 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Xuất xứ hàng hóa là nơi sản xuất hoặc gia công hàng hóa.
B. Xuất xứ hàng hóa là nơi hàng hóa đó được người bán xuất khẩu sang nước nhập khẩu.
C. Xuất xứ hàng hóa là nơi hàng hóa đó được người sản xuất khai báo tại C/O.
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. C/O mẫu A
B. C/O mẫu D
C. C/O mẫu E
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. Các nước Asean
B. Các nước Châu Âu
C. Các nước Trung Đông
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 4
A. Không chấp nhận C/O, và yêu cầu bổ sung các giấy tờ chứng minh
B. Hủy bỏ C/O và xử phạt theo quy định
C. Công chức hải quan ghi lý do, ký tên đóng dấu vào tiêu chí số 4, fotocopy trả lại cho người khai hải quan bản fotocopy, hải quan giữ bản chính
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 5
A. Hàng hóa có xuất xứ từ quốc gia thành viên FTAs
B. Hàng hóa có quá cảnh đến 1 quốc gia nào khác hay không thông qua sự thay đổi phương tiện vận tải (đường biển) khi đối chiếu giữa C/O và vận đơn (Through bill)
C. Hàng hóa có đúng chủng loại, số lượng như khai báo trên tờ khai
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 6
A. Tên và địa chỉ của người nhập khẩu
B. Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu
C. Tên và địa chỉ người nhập khẩu sau đó ghi tên và địa chỉ Ngân hàng bảo lãnh cho người nhập khẩu (nếu có phát sinh bảo lãnh)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bắt buộc phải ghi ngày phát hành vận đơn và địa danh phát hành vận đơn, không nhất thiết phải là địa danh tại quốc gia sản xuất ra hàng hóa
B. Chỉ cần ghi số lượng hàng hóa và tên người nhận hàng
C. Không cần ghi địa điểm phát hành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm cụ thể
B. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm thay đổi nhóm
C. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm thay đổi mã số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm thay đổi nhóm hàng
B. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm thay đổi mã số
C. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm có giá trị khu vực cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm có giá trị khu vực trên 40%
B. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm có giá trị khu vực từ 30% đến 40%
C. Quy tắc xuất xứ đối với sản phẩm có nguồn gốc từ các quốc gia khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mẫu D và mẫu D giáp lưng (trừ Campuchia và Myanmar), mẫu AANZ
B. Mẫu D và D giáp lưng (trừ Campuchia và Myanmar), mẫu E
C. Mẫu D và D giáp lưng (trừ Campuchia và Myanmar), mẫu AI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mẫu D và mẫu AANZ
B. Mẫu D và mẫu E
C. Mẫu AK và mẫu AJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mẫu D
B. Mẫu AK
C. Mẫu AJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mẫu AANZ, mẫu E
B. Mẫu AK, mẫu AJ
C. Mẫu AJ, mẫu D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa thỏa mãn quy tắc xuất xứ được xuất khẩu vào quốc gia thành viên FTAs trung gian, sau đó quốc gia trung gian cấp tiếp C/O ghi đầy đủ các thông tin từ C/O gốc để cung cấp cho Nhà nhập khẩu tại Việt Nam, tại tiêu chí số 13 có tic vào ô “Back to Back”
B. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa thỏa mãn quy tắc xuất xứ được xuất khẩu vào quốc gia thành viên FTAs trung gian, sau đó quốc gia trung gian cấp tiếp C/O ghi đầy đủ các thông tin từ C/O gốc để cung cấp cho Nhà nhập khẩu tại Việt Nam
C. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa được xuất khẩu từ bất kỳ quốc gia nào, kể cả không phải thành viên FTAs, sau đó quốc gia thành viên FTAs cấp tiếp C/O ghi đầy đủ các thông tin từ C/O gốc để cung cấp cho Nhà nhập khẩu tại Việt Nam, tại tiêu chí số 13 có tic vào ô “Back to Back”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mẫu AK, mẫu AJ
B. Mẫu AANZ, mẫu AI
C. Mẫu AJ, mẫu D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hàng hóa tại quốc gia thành viên FTAs gửi đi triển lãm sau đó bán cho nhà nhập khẩu cũng là thành viên FTAs
B. Hàng hóa được sản xuất từ 2 quốc gia thành viên FTAs trở lên
C. Hàng hóa không thỏa mãn tiêu chí xuất xứ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. C/O mẫu AANZ
B. C/O mẫu AEV
C. C/O mẫu AK
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. C/O mẫu AANZ
B. C/O mẫu VK
C. C/O mẫu AK
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Doanh nghiệp được quyền nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cùng thời hạn với thời hạn nộp thuế theo quy định tại Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: tức là chậm nhất là ngày thứ mười của tháng kế tiếp
B. Áp dụng theo quy định về xuất xứ hàng hóa: muốn hưởng thuế ưu đãi đặc biệt, phải xuất trình cho cơ quan hải quan kiểm tra tính hợp lệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hàng hóa không đủ điều kiện để nhập khẩu, buộc phải tái xuất
B. Người khai hải quan không nộp được C/O thì cơ quan hải quan sẽ tính thuế theo mức thuế MFN, lập biên bản xử phạt theo quy định, buộc tái xuất hàng hóa đó ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lỗi chính tả hoặc đánh máy không làm thay đổi nội dung khai trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
B. Khác biệt trong cách đánh dấu tại các ô trên C/O: đánh dấu bằng máy hoặc bằng tay, đánh dấu bằng “x” hay “√”
C. Khác biệt về đơn vị đo lường trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ khác thuộc hồ sơ hải quan (như tờ khai hải quan, hóa đơn, vận tải đơn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chứng từ do cơ quan hải quan nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ quá cảnh xác nhận về việc hàng hóa nằm dưới sự giám sát của cơ quan hải quan tại quốc gia quá cảnh
B. Giấy xác nhận của chính cơ quan, tổ chức phát hành vận đơn cho lô hàng nhập khẩu
C. Bản chính Vận tải đơn trực tiếp (Direct bill)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giấy chứng nhận cấp cho hàng hóa nước ngoài là thành viên FTAs được đưa vào kho ngoại quan của Việt Nam, sau đó xuất khẩu đi nước khác, đưa vào nội địa trên cơ sở Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa đã được cấp đầu tiên.
B. Giấy chứng nhận cấp cho hàng hóa nước ngoài bất kỳ, kể cả không thuộc quốc gia thành viên FTAs được đưa vào kho bảo thuế của Việt Nam, sau đó xuất khẩu đi nước khác, đưa vào nội địa trên cơ sở Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng (Back to Back) đã được cấp đầu tiên tại quốc gia sản xuất ra hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi đặc biệt
B. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cơ quan cấp C/O
B. Bộ Tài Chính
C. Chính phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ là thành viên Hiệp định thương mại tự do FTAs
B. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại một nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ không phải là thành viên Hiệp định thương mại tự do FTAs nhưng đáp ứng các quy định về quy tắc xuất xứ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Các sản phẩm lấy từ nước, đáy biển hoặc dưới đáy biển bên ngoài lãnh hải của một nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ, với Điều kiện nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ đó có quyền khai thác đối với vùng nước, đáy biển và dưới đáy biển theo luật pháp quốc tế.
B. Động vật sống được sinh ra và nuôi dưỡng tại nước không phải thành viên của Hiệp định Thương mại tự do FTAs, sau đó xuất khẩu sang quốc gia là thành viên của Hiệp định Thương mại tự do FTAs để bán cho một quốc gia thành viên khác
C. Các sản phẩm đánh bắt và các hải sản khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký ở nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ đó và được phép treo cờ của nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đối với hàng hóa có mã HS không thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, trị giá của tất cả nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về chuyển đổi mã số hàng hóa không được vượt quá 15% trị giá FOB của hàng hóa vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ
B. Đối với hàng hóa có mã HS thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, trọng lượng của tất cả nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về chuyển đổi mã số hàng hóa không được vượt quá 15% tổng trọng lượng hàng hóa, hoặc trị giá của tất cả nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đáp ứng yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa không được vượt quá 15% trị giá FOB của hàng hóa vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.