300+ câu trắc nghiệm Kinh tế và quản lý môi trường có đáp án - Phần 4
25 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nên được cung cấp miễn phí.
B. không nên cung cấp miễn phí.
C. giao cho tư nhân cung cấp.
D. nên định suất tiêu thụ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. tư nhân cung cấp hiệu quả hơn chính phủ.
B. chính phủ cung cấp hiệu quả hơn tư nhân.
C. nên định suất việc tiêu thụ.
D. nên đưa chi phí kiểm soát vào trong cung cấp.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của thị trường, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chỉ có thể là đối lập nhau.
B. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của chính sách, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.
C. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của cơ chế, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.
D. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của luật pháp, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. tính giá trị hiện tại của chi phí và lợi ích.
B. tỉnh giá trị quá khứ của chi phí và lợi ích.
C. tính giá trị tương lai của chi phí và lợi ích.
D. để chiết khấu lũy thừa cho dự án
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. xử lý rủi ro.
B. xử lý các yếu tố không chắc chắn.
C. xác định được đầy đủ các khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.
D. giới thiệu về sự thất bại trong việc xử lý rủi ro và các yếu tố không chắc chắn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Tính thời vụ chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.
B. Yếu tố công nghệ chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.
C. Yếu tố năng suất chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.
D. Yếu tố thời tiết chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lợi ích cá nhân chính là các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.
B. Chi phí là tất cả các yếu tố làm giảm sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.
C. Chi phí là tất cả các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.
D. Chi phí là tất cả các thiệt hại mà cá nhân phải gánh chịu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A 50
B. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≥ 0.
C. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A = 0.
D. chưa thể kết luận được việc dịch chuyển tỉnh trạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1 giai đoạn.
B. 2 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 4 giai đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA > CA.
B. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA < CA.
</>
C. Đối với phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA - CA > 0.
D. Phương án được lựa chọn là phương án cho giá trị BA - CA lớn nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. so sánh mức độ thỏa mãn của từng cá nhân với nhau.
B. so sánh mức độ thỏa mãn của một cá nhân.
C. xác định chính sách cho mọi thành viên trong xã hội đều có lợi.
D. loại trừ chính sách mà mọi thành viên trong xã hội đều thiệt hại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả.
B. WTP là ký hiệu của bằng lòng trả tiền.
C. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả hoặc bằng lòng trả tiến.
D. WTP là ký hiệu của đường cầu thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường.
B. mức độ chịu đựng của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường.
C. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân.
D. mức độ chịu đựng của cá nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn âm.
C. có thể dương và cũng có thể âm.
D. không thể kết luận về âm hoặc dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. giảm xuống khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên.
B. tăng thêm khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên.
C. quan hệ thuận với đơn vị tiêu thụ,
D. không thay đổi khi số đơn vị tiêu thụ tăng lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đường cấu xã hội biểu diễn cho nhu cầu mà tất cả các chủ thể của nền kinh tế cần tiêu thụ ở một mức giá chung.
B. Đường cấu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả các đường cầu cá nhân trên cùng một mức giá.
C. Đường cấu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả đường cầu cá nhân trên cùng một mức sản lượng.
D. Đường cầu xã hội là tống tất cả hàng hóa - dịch vụ mà xã hội có nhu cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng giảm.
B. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng tăng,
C. càng tăng giá thì WTP càng giảm.
D. càng tăng giá thì WTP càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tối
B. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi.
C. Tính phí hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sắn xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi.
D. Tính phí hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tốt,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. nó nằm trên ranh giới giữa tỉnh lợi ích và khả năng.
B. nó nằm phía phải của ranh giới giữa tỉnh lợi ích và khả năng,
C. nó đang nằm phía dưới của ranh giới giữa tỉnh lợi ích và khả năng
D. nó tiến ra ngoài của ranh giới giữa tỉnh lợi ích và khả năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. "Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường" là phát biểu của định lý 1 Pareto.
B. "Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường" là phát biểu của định lý 1 Pareto.
C. "Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường" là phát biểu của định lý 2 Pareto.
D. "Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường" là phát biểu của định lý 2 Pareto.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới.
B. là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội.
C. tự bắn thân nó có tỉnh đến sự công bằng.
D. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới và là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. nguồn lực được phân phối có hiệu quả.
B. nguồn lực được phân phối chưa hiệu quả.
C. có sự dịch chuyển của nền kinh tế lên trên đường cong khả năng - tiện ích đó.
D. nến kinh tế không thể dịch chuyển lên đường cong khả năng - tiện ích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. đã xuất hiện một hoàn thiện Pareto.
B. chưa xuất hiện một hoàn thiện Pareto,
C. chính phủ đang thực hiện chính sách tự do hóa mậu dịch.
D. chính phủ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Σi(Βi-Ci) 0
B. Σi(Βi - Ci) 0.
C. sự dịch chuyển của nền kinh tế sẽ không còn ý nghĩA.
D. cần có sự dịch chuyển của nền kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức đền bù cho phần chi phí của các cá nhân khác.
B. phần lợi ích tăng thêm của các cá nhân này phải đủ bảo đầm mức đến bù cao hơn cho phần lợi ích giảm đi của các cá nhân khác.
C. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức lợi ích của các cá nhân khác.
D. tổng chi phí đối với sự dịch chuyển bằng nhau,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất.
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất,
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.
D. số đo đối xứng khi sắn lượng tăng thêm 1 đơn vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất,
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất.
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.
D. là số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. sự tiết kiệm chi phí nếu phải giảm sản xuất một đơn vị sản phẩm.
B. mô tả hình học của chi phí sản xuất
C. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất,
D. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. số lượng hàng hóa - dịch vụ mà người tiêu dùng muốn tiêu thụ.
B. đường cung.
C. đường cầu.
D. đường cung và đường cầu trên thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.