300 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp án - Đề 1
50 người thi tuần này 4.6 200 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\).
B. Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).
C. Với mọi \({x_1} < {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).
D. Với mọi \({x_1} > {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. \(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} > 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
B. \(\frac{{f\left( {{x_1}} \right)}}{{f\left( {{x_2}} \right)}} < 1,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
C. \(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} < 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
D. \(f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right),\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\).
B. Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\).
C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số hằng trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\).
D. Nếu \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) không đổi trên \(K\).
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
B. \(\left( {1;3} \right)\).
C. \(\left( {0;2} \right)\).
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. \(f\left( 2 \right) > f\left( { - 1} \right)\).
B. \(f\left( 1 \right) > f\left( 3 \right)\).
C. \(f\left( 3 \right) > f\left( \pi \right)\).
D. \(f\left( {\frac{2}{3}} \right) < f\left( {\frac{3}{4}} \right)\).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nếu \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).
B. Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).
C. Nếu \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).
D. Nếu \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(f\left( { - 2} \right) = f\left( 2 \right)\).
B. \(f\left( { - 3} \right) > f\left( 5 \right)\).
C. \(f\left( { - 3} \right) < f\left( 5 \right)\).
D. \(f\left( 0 \right) < f\left( 5 \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(f(x) + 2020\).
B. \(f(x) - 2019\).
C. \(f(x) - {x^2}\).
D. \(f(x) - x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(y' > 0\), \(\forall x \ne 2\).
B. \(y' > 0\), \(\forall x \ne 3\).
C. \(y' < 0\), \(\forall x \ne 2\).
D. \(y' < 0\), \(\forall x \ne 3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,3} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3;\, + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,3} \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\left( { - 1;\; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;\; - 9} \right)\).
C. \(\left( { - 9;\; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ;\; - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\).
B. \(y = {x^3} + x\).
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\).
D. \(y = - {x^3} - 3x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(y = {x^4} + {x^2} - 1\).
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\).
C. \(y = {x^2} + 1\).
D. \(y = {x^3} + x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0\,;\,2} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(y = {x^3} - x\).
B. \(y = {x^2} + 1\).
C. \(y = {x^4} + 2{x^2}\).
D. \(y = {x^3} + x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\).
B. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).
C. \(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và \(\left( {1;\, + \infty } \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và \(\left( {1;\, + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \((2; + \infty )\).
B. \((1;3)\).
C. \((0;3)\).
D. \(( - \infty ;0)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
B. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C. \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
D. \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(\left( {1\,; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - 5\,; - 2} \right).\)
C. \(\left( { - \infty \,;1} \right).\)
D. \(\left( { - 1\,;3} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\] và \[\left( {0; + \infty } \right)\].
B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\].
C. \[\left( {2; + \infty } \right)\].
D. \[\left( { - 2;0} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
B. Hàm số đồng biến trên\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { - 2} \right\}\).
D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\), \(\left( {3;\, + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\), \(\left( {1;\, + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 3;\,1} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\), nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\), \(\left( {3;\, + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
D. Hàm số đồng biến với mọi \(x \ne 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[y = {x^2} + 1\].
B. \(y = \frac{x}{{x + 1}}\).
C. \(y = x + 1\).
D. \(y = {x^4} + 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(\left( {0;2} \right)\).
B. \(\left( {0;3} \right)\).
C. \(\left( { - 1;3} \right)\).
D. \(\left( { - 2;0} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.