56 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 4: Ứng dụng hình học của tích phân có đáp án - Đề 1
34 người thi tuần này 4.6 122 lượt thi 26 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
210 câu Bài tập Tích phân cực hay có lời giải (P1)
175 câu Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]{\rm{d}}x} } \right|\).
B. \(\int\limits_a^b {\left| {f(x) + g(x)} \right|{\rm{d}}x} \).
C. \(\int\limits_a^b {\left| {f(x) - g(x)} \right|{\rm{d}}x} \).
D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]{\rm{d}}x} \).
Lời giải
Chọn C
Theo lý thuyết thì diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các đường \(y = f(x)\), \(y = g(x)\), \(x = a\), \(x = b\) được tính theo công thức \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \).
Câu 2
A. \(S = \int\limits_0^2 {{3^x}} dx\)
B. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx\).
C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}} dx\).
D. \(S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx\).
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi công thức \(S = \int\limits_0^2 {{3^x}} dx\)
Câu 3
A. \(\frac{2}{3}\).
B. \(\frac{3}{2}\).
C. \(\frac{1}{3}\).
D. \(\frac{7}{3}\).
Lời giải
Chọn A
Ta có:\(S = \int\limits_1^2 {\left| {{{\left( {x - 2} \right)}^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} = \int\limits_1^2 {\left| {{x^2} - 4x + 3} \right|{\rm{d}}x = } \left| {\int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right){\rm{d}}x} } \right| = \frac{2}{3}\).
Câu 4
A. \(S = 6\).
B. \(S = 16\).
C. \(S = \frac{{13}}{6}\).
D. \(S = 13\).
Lời giải
Chọn A
Ta có: \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} + 1} \right|} \,{\rm{d}}x = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} + 1} \right)} \,{\rm{d}}x = 6\).
Câu 5
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{7}{3}\)
C. \(\frac{8}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: \({x^2} + 5 = 6x \Leftrightarrow x = 5;x = 1\).
Diện tích hình phẳng cần tìm: \(S = \int\limits_0^1 {\left| {{x^2} - 6x + 5} \right|{\rm{d}}x} = \frac{7}{3}\).
Câu 6
A. \({e^2}\).
B. \[e + 2\].
C. \[2e\].
D. \[e - 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(4\).
B. \(\frac{{20}}{3}\).
C. \(\frac{4}{3}\).
D. \(\frac{{16}}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[S = \frac{{2000}}{3}\].
B. \(S = 2008\).
C. \[S = 2000\].
D. \(S = \frac{{2008}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).
B. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \right|\).
C. \(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \).
D. \[S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \({S_D} = \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
B. \({S_D} = - \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
C. \({S_D} = \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
D. \({S_D} = - \int\limits_a^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).
B. \[S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].
C. \(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).
D. \[S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx} \)
B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx} \)
C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx} \)D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx} \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f(x){\rm{d}}x - } \int\limits_1^5 {f(x){\rm{d}}x} \].
B. \[S = \int\limits_{ - 1}^1 {f(x){\rm{d}}x + } \int\limits_1^5 {f(x){\rm{d}}x} \].
C. \[S = \int\limits_{ - 1}^1 {f(x){\rm{d}}x - } \int\limits_1^5 {f(x){\rm{d}}x} \].
D. \[S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f(x){\rm{d}}x + } \int\limits_1^5 {f(x){\rm{d}}x} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} {\rm{ dx + }}\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{ dx}}\].
B. \[S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} {\rm{ dx}} - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{ dx}}\].
C. \[S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} {\rm{ dx + }}\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{ dx}}\].
D. \[S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} {\rm{ dx }} - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{ dx}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(S = b - a\)
B. \(S = b + a\)
C. \(S = - b + a\)
D. \(S = - b - a\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(S = a + b\).
B. \(S = a - b\).
C. \(S = - a - b\).
D. \(S = b - a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^2} - 2 + \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
B. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^2} - 2 - \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
C. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( { - {x^2} + 2 + \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
D. \[\int\limits_{ - 1}^1 {\left( { - {x^2} + 2 - \sqrt {\left| x \right|} } \right){\rm{d}}x} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(V = 3036\)
B. \(V = 3036\pi \)
C. \(V = 1518\)
D. \(V = 1518\pi \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(V = 156\)
B. \(V = 156\pi \)
C. \(V = 312\)
D. \(V = 312\pi \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{3x}}dx} \).
B. \(\int\limits_0^1 {{e^{6x}}dx} \).
C. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{6x}}dx} \).
D. \(\int\limits_0^1 {{e^{3x}}dx} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(\int\limits_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x} \).
B. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{8x}}{\rm{d}}x} \).
C. \(\pi \int\limits_0^1 {{e^{4x}}{\rm{d}}x} \).
D. \(\int\limits_0^1 {{e^{8x}}{\rm{d}}x} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \)
B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \)
C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(V = \frac{{\pi \left( {{e^2} + 1} \right)}}{2}\)
B. \(V = \frac{{{e^2} - 1}}{2}\)
C. \(V = \frac{{\pi {e^2}}}{3}\)
D. \(V = \frac{{\pi \left( {{e^2} - 1} \right)}}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \(V = 2\)
B. \(V = \frac{{4\pi }}{3}\)
C. \(V = 2\pi \)
D. \(V = \frac{4}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(V = (\pi + 1)\pi \)
B. \(V = \pi - 1\)
C. \(V = \pi + 1\)
D. \(V = (\pi - 1)\pi \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

![Cho hàm số y = f( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi [D] là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C):y = f( x ), trục hoành, (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1753777506/1753777575-image3.png)






