Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Ngọn lửa ô xy hóa của hàn khí dùng để hàn: 

Xem đáp án

Câu 2:

Góc nghiêng mỏ hàn khí khi hàn vật liệu kim loại đồng: 

Xem đáp án

Câu 4:

Khi gá lắp định vị các chi tiết ống với nhau dùng khối “V” để định vị có tác dụng: 

Xem đáp án

Câu 5:

Hàn điện xỉ (Electroslag welding- ESW) là quá trình hàn: 

Xem đáp án

Câu 6:

Trong quá trình hàn điện xỉ Vật liệu cơ bản cách nhau: 

Xem đáp án

Câu 7:

Phương pháp hàn đính định vị trực tiếp:

Phương pháp hàn đính định vị trực tiếp:A. Không làm ảnh hưởng đến bề mặt chi tiết hàn so với phương pháp dùng gông B. Dễ hàn đính hai chi tiết với nhau mà vẵn đảm bảo các yêu cầu chiều cao mặt trong của chu vi đường hàn khi hàn thành phẩm C. Mối hàn đính dễ loại bỏ khuyết tật rỗ khí D. Mối hàn đính dễ loại bỏ khuyết tật lẫn xỉ hàn  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 8:

Dùng “ Nêm” định vị hai chi tiết hàn có tác dụng:

Dùng “ Nêm” định vị hai chi tiết hàn có tác dụng:A. Đảm bảo khe hở đầu nối không bị co ngót, giãn nở  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 9:

Mối hàn định vị Gông và chi tiết hàn:

Mối hàn định vị Gông và chi tiết hàn:A. Các điểm hàn đính chỉ hàn một mặt (một phía) của Gông B. Các điểm hàn đính hàn hai mặt của Gông C. Hàn hết chu vi của Gông D. Hàn hai mặt đầu của Gông (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 10:

Mối hàn định vị Gông và chi tiết hàn:

Mối hàn định vị Gông và chi tiết hàn:A. Các điểm hàn đính chỉ hàn một mặt (một phía) của Gông  B. Các điểm hàn đính hàn hai mặt của Gông C. Hàn hết chu vi của Gông  D. Hàn hai mặt đầu của Gông (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 18:

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?A. Máy hàn xoay chiều lỏi di động B. Máy hàn xoay  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 19:

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?A. Máy hàn một chiều chỉnh lưu một pha B. Máy hàn (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 20:

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?

Sơ đồ nguyên lý dưới đây của loại máy hàn nào?A. Máy hàn một chiều chỉnh lưu ba pha B. Máy  (ảnh 1)

Xem đáp án

4.6

37 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%