lỗi
8 người thi tuần này 4.6 232 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi | Số sinh viên |
18 | 20 |
19 | 26 |
20 | 24 |
Tính tuổi trung bình của lớp:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:
Số sinh viên | Điểm |
2 | 10 |
4 | 9 |
12 | 7 |
20 | 5 |
16 | 4 |
8 | 2 |
Tính điểm bình quân của lớp:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng | Số sinh viên |
38 | 2 |
40 | 4 |
42 | 8 |
46 | 20 |
48 | 10 |
50 | 2 |
54 | 4 |
Tính trọng lượng trung bình (TB).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:
Mức lương (1000 đồng) | Số công nhân |
400 – 600 | 22 |
600 – 800 | 44 |
800 – 1.000 | 18 |
1.000 – 1.200 | 6 |
Tính mức lương trung bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5/1999 như sau:
Năng suất lao động (kg/1CN) | Số CN |
100 – 200 | 24 |
200 – 300 | 32 |
300 – 400 | 20 |
400 – 500 | 40 |
500 – 600 | 50 |
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức lương như sau:
Mức lương (1.000 đồng) | Số người |
300 – 400 | 25 |
400 – 500 | 60 |
500 – 600 | 75 |
600 – 700 | 90 |
700 – 800 | 50 |
800 – 900 | 60 |
Xác định giá trị mốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Có số liệu năng suất lao động (NSLĐ) của một phân xưởng như sau:
NSLĐ (kg/người) | Số công nhân |
100 – 140 | 15 |
140 – 180 | 25 |
180 – 220 | 40 |
220 – 260 | 30 |
Yêu cầu: Tính số trung vị n=1102=55n = \frac{110}{2} = 55n=2110=55.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày,Tháng | 1-1 | 1-2 | 1-3 | 1-4 | 1-5 |
Giá trị hàng tồn kho( triệu đồng ) | 160 | 200 | 260 | 300 | 400 |
Yêu cầu: Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hóa tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn, hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình tháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
Năm | 1995 | 1996 | 1997 |
Sản lượng(1000 tấn) | 100 | 300 | 400 |
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển trung bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
Năm | 1990 | 1991 | 1992 |
Sản lượng(1000 tấn) | 100 | 200 | 400 |
Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu dưới đây:
Năm | 1990 | 1991 | 1992 |
Sản lượng(1000 tấn) | 100 | 150 | 180 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
Loại hàng | Kỳ gốc | Kỳ nghiên cứu |
Giá (1.000đ) | Lượng tiêu thụ (cái) | Giá (1.000đ) |
A | 20 | 100 |
B | 30 | 150 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Có 2 loại hàng hóa tiêu thụ trên thị trường trong 2 năm như sau:
Loại hàng | Kỳ gốc | Kỳ nghiên cứu |
Giá (1.000đ) | Lượng tiêu thụ (cái) | Giá (1.000đ) |
A | 30 | 200 |
B | 40 | 300 |
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
Loại hàng | Kỳ gốc | Kỳ nghiên cứu |
Giá (1.000đ) | Lượng tiêu thụ (cái) | Giá (1.000đ) |
A | 10 | 200 |
B | 20 | 300 |
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
Loại hàng | Kỳ gốc | Kỳ nghiên cứu |
Giá (1.000đ) | Lượng tiêu thụ (cái) | Giá (1.000đ) |
A | 10 | 100 |
B | 20 | 150 |
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
Mặt hàng | Địa phương A | Địa phương B |
Giá (1.000đ) (pA) | Lượng tiêu thụ (qA) | Giá (1.000đ) (pB) |
A | 6,0 | 1.200 |
B | 8,0 | 2.400 |
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Ngành kinh tế | Chi phí trung gian (IC) | Thu nhập lần đầu của NLĐ (V) | Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) | Khấu hao tài sản cố định (C1) |
Nông nghiệp | 400 | 350 | 100 | 200 |
Công nghiệp | 700 | 680 | 390 | 400 |
Dịch vụ | 200 | 170 | 90 | 80 |
Tính tổng giá trị sản xuất (GDP):
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Ngành kinh tế | Chi phí trung gian (IC) | Thu nhập lần đầu của NLĐ (V) | Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) | Khấu hao tài sản cố định (C1) |
Nông nghiệp | 40 | 35 | 10 | 20 |
Công nghiệp | 70 | 68 | 39 | 40 |
Dịch vụ | 20 | 17 | 9 | 8 |
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm: 8 tỉ đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.