700+ câu trắc nghiệm Ngôn ngữ lập trình C có đáp án - Phần 29
20 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Câu lệnh bị lỗi
B. Giá trị “info” trong phần tử thứ 3 đã bị thay đổi
C. Giá trị “info” trong phần tử thứ 2 đã bị thay đổi.
D. Giá trị “info” trong phần tử bất kì đã bị thay đổi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Loại bỏ phần tử thứ nhất ra khỏi danh sách.
B. Loại bỏ phần tử thứ 2 ra khỏi danh sách.
C. Loại bỏ phần tử thứ 3 ra khỏi danh sách.
D. Câu lệnh bị lỗi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Stack.
B. Queue;
C. Cây nhị phân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Chỉ có thể thêm phần tử mới vào đầu danh sách
B. Không thể thêm phần tử mới vào cuối danh sách
C. Có thể thêm phần tử mới vào vị trí bất kì trong danh sách
D. Không Câu nào đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Chỉ có thể xóa phần tử đầu tiên trong danh sách
B. Chỉ có thể xóa phần tử cuối cùng trong danh sách
C. Có thể xóa một phần tử tại vị trí bất kì trong danh sách
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. calloc();
B. malloc();
C. realloc();
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. p->next=head; head=p;
B. p->next=head; head->p; head=p->next;
C. head->next=p; p=head;
D. Không có Câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. head->next=head;
B. head=head->next;
C. head=head->next->next;
D. B và C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mỗi phần tử trong danh sách liên kết phải có ít nhất một trường dùng để lưu địa chỉ.
B. Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm bộ nhớ hơn dùng mảng.
C. Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bạn có thể xử lí một cách hỗn hợp các kiểu dữ liệu trong một đơn vị.
B. Bạn có thể lưu dữ xâu kí tự có đọ dài khác nhau vào trong một biến cấu trúc.
C. Dữ liệu có thể lưu trữ trong một module và dưới dạng phân cấp.
D. Cần ít nhất một bộ nhớ cho cùng dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. SV1.hoten;
B. p->hoten;
C. &hoten;
D. A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có thể truyền tham số là một biến struct cho hàm.
B. Có thể truyền tham số là một biến con trỏ cho hàm.
C. Có thể truyền tham số là một biến con trỏ struct cho hàm.
D. Không thể truyền tham số là phần tử của struct cho hàm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. A[chỉ số].tên_trường;
B. A.tên_trường;
C. &A.tên_trường;
D. &A[chỉ số].tên_trường;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lưu trữ rởi rác trong bộ nhớ.
B. Luôn lưu trữ liên tục trong bộ nhớ
C. Lưu trữ theo kiểu phân trang.
D. Lưu trữ theo kiểu phân đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con bên phải.
B. Tìm vị trí thích hợp cho x trên toàn bộ cây.
C. Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con ở bên trái.
D. Không ý nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (p->info!=NULL);
B. (p->info==NULL);
C. (p->next!=NULL);
D. (p->next==NULL);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. x có phải là node lá trái của cây nhị phân tìm kiếm hay không.
B. x có phải là node lá phải của cây nhị phân tìm kiếm hay không.
C. Sự tồn tại của x trên cây.
D. Cả 3 phương án a, b, c đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (p->right==NULL);
B. (p->info==NULL);
C. (p==NULL);
D. (p->next==NULL);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (p->right!=NULL);
B. (p->left!=NULL);
C. (p->right!=NULL)&&(p->right->right==NULL);
D. (p->right!=NULL)&&(p->right->right!=NULL);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Node gốc và tất cả các node trung gian đều có 2 node con.
B. Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên phải.
C. Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên trái.
D. Node gốc và các node trung gian đều có 2 node con và các node lá đều có mức giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Kiểm tra sự tồn tại của p và các lá bên phải p;
B. Kiểm tra sự tồn tại của node lá bên phải p
C. Kiểm tra sự tồn tại của node p.
D. Không cần thực hiện cả 3 điểu kiện nêu trong Câu hỏi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 5-12
B. 5
C. Chương trình lỗi.
D. Kết quả khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Số bít tương ứng với 1 pixel.
B. Độ phân giải màn hình
C. Do kích thước màn hình
D. Không phải 3 yếu tố trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.