Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3045 lượt thi 28 câu hỏi
3632 lượt thi
Thi ngay
2185 lượt thi
1793 lượt thi
2355 lượt thi
1855 lượt thi
1480 lượt thi
1900 lượt thi
1843 lượt thi
1939 lượt thi
1734 lượt thi
Câu 1:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = 3x2-8x3
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = 16x + 2x2 − 16x3/3 − x4
Câu 2:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = x3 − 6x2 + 9x
Câu 3:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = x4 + 8x2 + 5
Câu 4:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=3-2xx+7
Câu 5:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=1x-52
Câu 6:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=2xx2-9
Câu 7:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=x4+48x
Câu 8:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=x2-2x+3x+1
Câu 9:
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y=x2-5x+3x-2
Câu 10:
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: y=xx+100
Câu 11:
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: y=x3x2-6
Câu 12:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = x − sinx, x ∈ [0; 2π].
Câu 13:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = sin(1/x), (x > 0)
Câu 14:
Xác định tham số m để hàm số sau: y=mx-4x-m đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 15:
Xác định tham số m để hàm số sau: y = −x3 + mx2 − 3x + 4 nghịch biến trên.
Câu 16:
Chứng minh các phương trình sau có nghiệm duy nhất
3(cosx − 1) + 2sinx + 6x = 0
Câu 17:
Chứng minh các bất đẳng thức sau: tanx > sinx, 0 < x < π/2
Câu 18:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1+12x-x28<1+x<1+12x
với 0 < x < +∞
Câu 19:
Xác định giá trị của b để hàm số f(x) = sinx – bx + c nghịch biến trên toàn trục số.
Câu 20:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = sin3x là hàm số chẵn
B. Hàm số y=3x+5x-1 xác định trên R
C. Hàm số y = x3 + 4x - 5 đồng biến trên R
D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R
Câu 21:
Hàm số y=25-x2 nghịch biến trên khoảng:
A. (-∞; 0) B. (-5; 0)
C. (0; 5) D. (5; +∞)
Câu 22:
Hàm số y=x16-x2 đồng biến trên khoảng:
A. (4; +∞) B. (-4; 4)
C. (-∞; -4) D. R
Câu 23:
Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?
A. 3sin2x+cos2x + 5 = 0 B. x2 + 5x + 6 = 0
C. x5+x3 - 7 = 0 D. 3tanx - 4 = 0
Câu 24:
A. x2 - 7x + 12 = 0 B. x3 + 5x + 6 = 0
C. x4 - 3x2 + 1 = 0 D. 2sinx.cos2x - 2sinx - cos2x + 1 = 0
Câu 25:
A. (x - 5)(x2 - x - 12) = 0 B. -x3 + x2 - 3x + 2 = 0
C. sin2x - 5sinx + 4 = 0 D. sinx - cosx + 1 = 0
Câu 26:
Tìm giá trị của tham số m để các hàm số y = x3 - 2mx2 + 12x - 7 đồng biến trên R.
A. m = 4 B. m ∈ (0; ∞)
C. m ∈ (-∞; 0) D. -3 ≤ m ≤ 3
Câu 27:
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
y=-mx-5m+4x+m
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
609 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com