Giải VTH Toán 8 KNTT Luyện tập chung có đáp án
43 người thi tuần này 4.6 509 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
5 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Đối xứng tâm có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu có đáp án (Vận dụng)
14 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Ta có x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)
= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)
= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1).
b) Ta có x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)
= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)
= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1).
c) Ta có (x – y)3 + (x + y)3 = [x – y + x + y].[(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]
= 2x.[ x2 – 2xy + y2 – (x2 – y2) + x2 + 2xy + y2]
= 2x.[(x2 – x2 + x2) + (−2xy + 2xy) + (y2 + y2 + y2)]
= 2x(x2 + 3y2).
d) Ta có x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – y2)
= (x – y)3 – (x – y)(x + y)
= (x – y).[(x – y)2 – (x + y)]
= (x – y)(x2 – 2xy + y2 – x – y).
