Đăng nhập
Đăng ký
7140 lượt thi 28 câu hỏi 50 phút
8385 lượt thi
Thi ngay
4358 lượt thi
3539 lượt thi
4077 lượt thi
1777 lượt thi
8133 lượt thi
3798 lượt thi
3839 lượt thi
3492 lượt thi
3879 lượt thi
Câu 1:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó MN→ bằng:
A. 12AC→ + DB→
B. 12AC→ + BD→
C. 12AD→ + BC→
D. 12AC→ + BD→
Câu 2:
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG→ = 12AB→ + AC→
B. AG→ = 13AB→ + AC→
C. AG→ = 32AB→ + AC→
D. AG→ = 23AB→ + AC→
Câu 3:
Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2IA→ + IB→ + IC→ = 0→
B. IA→ + IB→ + IC→ = 0→
C. 2IA→ + IB→ + IC→ = 4IA→
D. IA→ + 2IB→ + 2IC→ = 0→
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD. Dựng điểm M sao cho MA→ + MB→ + MC→ + MD→ = 0→. Khẳng định nào sau đây sai?
A. M là giao điểm của AC và BD
B. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các cặp cạnh AB và CD
C. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các cặp cạnh AD và CB
D. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các đường chéo AC và BD
Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC→ - AB→ = AD→
B. AB → + AD→ = AC→
C. AB→ = CD→
D. BA→ + BC→ = 2OD→
Câu 6:
Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N tùy ý. Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm các tứ giác AMND và BMNC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. PQ→ = AB→ + DC→
B. PQ→ = 12AB→ + DC→
C. PQ→ = 14AB→ + DC→
D. PQ→ = 14AB→ - DC→
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 1 và giao điểm các đường chéo là H. Điểm M thỏa mãn điều kiện AM→ + BM→ + CM→ + DM→ = HM→ là:
A. Trung điềm của AB
B. Trung điểm của CD
C. Trung điểm của AD
D. Điểm H
Câu 8:
Cho ngũ giác ABCDE. Dựng điểm M thỏa mãn điều kiện MA→ + MB→ + MC→ + MD→ + ME→ = 0→. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, H là trung điểm của DE. Khi đó:
A. M là trung điểm của GH
B. M là điểm thỏa mãn MH = 2MG
C. M là điểm thỏa mãn MH→ = 32MG→
D. M là điểm thỏa mãn MH→ =- 32MG→
Câu 9:
Cho lục giác đều ABCDEF. Biểu diễn các vectơ DA→, BC→, EF→ theo các vectơ u→ = AB→; v→ = AE→. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AD→ = u→ + v→
B. EF→ = -12u→ - 12v→
C. BC→ = -12u→ - 12v→
D. BC→ = 12u→ + 12v→
Câu 10:
Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Các cặp tam giác nào sau đây có cùng trọng tâm?
A. MPR và MDE
B. MPR và ABQ
C. MPR và NQS
D. MNR và PQS
Câu 11:
Cho hai vectơ a→ và b→ không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. -3a→ + b→ và -12a→ + 6b→
B. -12a→ - b→ và 2a→ + b→
C. 12a→ - b→ và -12a→ + b→
D. 12a→ + b→ và a→ - 2b→
Câu 12:
Biết rằng hai vectơ a→ và b→ không cùng phương nhưng hai vectơ 2xa→ - 3b→ và 2x + 1a→ + b→ cùng phương. Khi đó giá trị của x bằng:
A. 1/2
B. -5/6
C. 3/2
D. -3/8
Câu 13:
A. u→ = 35a→ + 3b→ và v→ = 2a→ - 35b→
B. u→ = 2a→ - 32b→ và v→ = -13a→ - 4b→
C. u→ = -23a→ + 3b→ và v→ = 2a→ - 9b→
D. u→ = 2a→ + 3b→ và v→ = 12a→ - 3b→
Câu 14:
Cho hai điểm phân biệt A, B cố định và số thực k > 0. I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M sao cho MA→ + MB→ = k là:
A. Đường thẳng AB
B. Đường tròn tâm I, bán kính k/2
C. Đường tròn tâm I, bán kính k
D. Đường tròn tâm I, bán kính 2k
Câu 15:
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho MA→ + MB→ = MC→ + MB→| là:
A. Đường trung trực của BC
B. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
C. Đường trung trực của EF với E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC
D. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
Câu 16:
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM→ = 2AB→ + AC→
B. MG→ = 3MA→ + MB→ + MC→
C. AM→ = -3GM→
D. AG→ = 13AB→ + AC→
Câu 17:
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GA→ = 2GM→
B. 3MA→ + MB→ + MC→ = MG→
C. GA→ + GB→ + 2GC→ = 0→
D. AM→ = -3MG→
Câu 18:
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, D là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. 2DA→ + DB→ + DC→ = 0→
B. DA→ + DB→ + DC→ = 0→
C. 2OA→ + OB→ + OC→ = 4OD→ với mọi điểm O
D. MA→ + MB→ +MC→ = 2MD→
Câu 19:
Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Đặt CA→ = a→; CB→ = b→. Khi đó ta có
A. AG→ = 132a→ - b→
B. AG→ = 132a→ + b→
C. AG→ = 13a→ - 2b→
D. AG→ = 13-2a→ + b→
Câu 20:
Cho tam giác ABC và số thực k > 0; G là trọng tâm của tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho MA→ + MB→ + MC→= k là:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn tâm G, bán kính k/3
C. Đường tròn tâm G, bán kính k
D. Đường tròn tâm G, bán kính 3k
Câu 21:
Điều kiện nào sau đây không là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC?
A. AM→ = -32GA→
B. 2GM→ = GA→
C. AG→ + BG→ + CG→ = 0→
D. GA→ + GB→ + GC→ = 0→
Câu 22:
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4MC. Khi đó biểu diễn AM→ theo AB→ và AC→ là:
A. AM→ = 45AB→ - 15AC→
B. AM→ = 45AB→ + 15AC→
C. AM→ = 15AB→ + 45AC→
D. AM→ = 4AB→ + AC→
Câu 23:
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AM→ = 13AB→ + 23AC→
B. AM→ = 23AB→ + 13AC→
C. AM→ = AB→ + AC→
D. AM→ = 25AB→ + 35AC→
Câu 24:
Gọi M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho 3BM→ - BC→ = 0→. Khi đó AM→ bằng
A. AB→ + AC→
B. 23AB→ + 13AC→
C. 12AB→ + 13AC→
D. 14AB→ + 34AC→
Câu 25:
Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB→ = 13MC→. Khi đó vectơ AM→ biểu diễn theo các vectơ u→ = AB→; v→ = AC→ là
A. AM→ = 32u→ - 12v→
B. AM→ = 32v→ + 12u→
C. AM→ = -32v→ - 12u→
D. AM→ = -32v→ + 12u→
Câu 26:
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC = 2DB. Nếu AD→ = mAB→ + nAC→ thì m và n bằng bao nhiêu?
A. m = 1/3; n = 2/3
B. m = -1/3; n = 2/3
C. m = 1/3; n = -2/3
D. m = 2/3; n = 1/3
Câu 27:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm được xác định bởi : MC→ = 3MB→; NA→ = -2NB→ và AP→ = xAC→. Khi đó M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi:
A. x = 2/5
B. x = 3/5
C. x = -3/5
D. x = -2/5
Câu 28:
Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AA'→ + BB'⇀ + CC'⇀ = 0⇀
B. AA'→ + AB'→ + AC'→ = 0→
C. AB'→ + BC'→ + CA'→ = 0→
D. AC'→ + BA'→ + CB'→ = 0→
1428 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com