100+ câu trắc nghiệm Thú y cơ bản có đáp án - Phần 2
33 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 104 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Bảo vệ môi trường.D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. Bệnh nội khoa
B. Bệnh truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùngD. Bệnh giao tiếp
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. Bệnh quá nạc thịt
B. Bệnh tự kỷ ám thị
C. Bệnh sinh sảnD. Bệnh rối loạn tiêu hoá
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.
B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.D. Thường xuyên đi lại.
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 5
A. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh vì cấu trúc gen không bị phá vỡ.
B. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh, giảm chi phí điều trị bệnh và các tổn hại khác do bệnh gây nên
C. Đảm bảo sự ổn định của thị trường chăn nuôi trong nước và quốc tế.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 6
A. Bệnh Circo virus
B. Bệnh dịch tả vịt
C. Bệnh đầu đenD. Bệnh trầm cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giúp con vật nhanh chóng phục hồi
B. Giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi
C. Giảm thiệt hại trong chăn nuôiD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giúp cho mọi người không bao giờ phải lưu tâm về chất lượng của đồ ăn thức uống.
B. Giúp tạo ra hệ sinh thái lành mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần bao trùm lên cả cộng đồng.
C. Giúp cung cấp nguồn thực phẩm an toàn và bổ dưỡng, góp phần quan trọng trong việc đảm bảo sức khoẻ cộng đồng.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ngành chăn nuôi ở Việt Nam là một bộ phận quan trọng cấu thành của nông nghiệp Việt Nam cũng như là một nhân tố quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, tình hình chăn nuôi ở Việt Nam phản ánh thực trạng chăn nuôi, sử dụng, khai thác, chế biến và tiêu thụ các sản phẩm động vật (súc vật nuôi) và tình hình thị trường liên quan tại Việt Nam.
B. Chăn nuôi Việt Nam có lịch sử từ lâu đời và đóng góp lớn vào cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo cũng như đời sống từ bao năm qua.
C. Hiện nay, theo xu thế của một nền kinh tế đang chuyển đổi, chăn nuôi Việt Nam cũng có những bước đi mới và đạt được một số kết quả nhất định.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Do thời tiết không phù hợp.
B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.D. Do chuồng trại không phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.
B. Bệnh là hiện tượng xảy ra ở cơ thể vật nuôi khi có tồn tại các yếu tố gây bệnh khác nhau.
C. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện ho, sốt, còi cọc, chậm lớn.D. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện kém ăn, bỏ ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sử dụng vaccine.
B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt.
C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tiêm vaccine
B. Vệ sinh chuồng trại
C. Rối loạn trao đổi chấtD. Chăn thả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ.D. Bệnh viêm khớp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vì làm vậy, sức khoẻ của con vật sẽ không bị ảnh hưởng
B. Vì làm vậy sẽ không làm ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi
C. Vì làm vậy sẽ tránh việc lây bệnh từ vật nuôi sang ngườiD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.
B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
C. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 15%
B. 25%
C. 55%D. 85%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 800
B. 1400
C. 2000D. 2800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu
B. Con giống
C. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sócD. Yếu tố môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bệnh dịch tả lợn cổ điển
B. Bệnh tai xanh
C. Bệnh tụ huyết trùng lợnD. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùngD. Bệnh di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bệnh kí sinh trùng phổ biến...
B. Bệnh khá phổ biến ở lợn từ 3 đến 21 ngày tuổi...
C. Bệnh truyền nhiễm ở lợn con...D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Con vật không to ra về khung xương...
B. Khi ấu trùng giun tác động lên phổi...
C. Khi có quá nhiều giun thì có thể gây tắc ống mật...D. Có thể tìm được trứng giun khi xét nghiệm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bệnh truyền nhiễm do virus nhóm A...
B. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ở mọi lứa tuổi...
C. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn...D. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc đúng kĩ thuật
B. Tiêm vaccine phòng bệnh...
C. Sử dụng các loại thức ăn công thức...D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Dùng thuốc đặc trị bệnh dịch tả lợn cổ điển
B. Báo ngay cho cán bộ thú y...
C. Cách li triệt để...D. Tiến hành các biện pháp chống dịch...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrixD. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giữ vệ sinh chuồng nuôi...
B. Không thả rông và không cho lợn ăn rau bèo...
C. Định kì 2 tháng một lần tẩy giun...D. Sử dụng thuốc đặc trị... Thường dùng thuốc trộn vào thức ăn với một liều duy nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Qua tiêu hoá
B. Qua hô hấp
C. Qua da, niêm mạc...D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bệnh viêm dạ dày
B. Bệnh giun đũa ở gà
C. Bệnh ghẻD. Bệnh dịch tả lợn châu Phi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Con vật bỏ bú, run rẩy, hạ thân nhiệt
B. Con vẫn bú mẹ, phân màu vàng vón lại...
C. Con vật trở nên yếu hẳn về thị giác...D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Không lây truyền
B. Chỉ lây truyền sang các loài động vật khác
C. Chỉ lây truyền sang con ngườiD. Có thể lây sang người và một số loài động vật khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Các loại thuốc hoạt huyết...
B. Các loại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram âm...
C. Các loại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram dương...D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Bệnh truyền nhiễm do virus...
B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây nên...
C. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng mông...D. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng đầu...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Con vật sốt cao trên 40 °C...
B. Trên da có dấu hình vuông...
C. Khi mổ khám thường thấy máu tụ lại ở tim...D. Khi mổ khám thường thấy viêm khớp và viêm màng trong tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Hạn chế người lạ vào khu chăn nuôi
B. Cách li 100 ngày với lợn mới nhập về
C. Chú ý giữ gìn vệ sinhD. Để trống chuồng 2 tuần giữa các lứa nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. RKN virus...
B. RKN virus...
C. RNA virus...D. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại
B. Bệnh mở dấu lợn
C. Bệnh giun đũa lợnD. Bệnh phân trắng lợn con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Phát triển nhanh chóng, khoẻ mạnh...
B. Phát triển nhanh đột biến...
C. Còi cọc, chậm lớnD. Còi cọc, chậm lớn nhưng chất lượng thịt rất tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Nấm mốc thường thấy trên thức ăn chăn nuôi được bảo quản không đúng cách có thể gây bệnh cho vật nuôi.
B. Độc tố nấm móc, điển hình là độc tố Aflatoxin do nấm lục Aspergillus flavus tiết ra, gây độc, rối loạn chức năng và giảm năng suất vật nuôi, đặc biệt là gia cầm.
C. Độc tố nấm độc có thể tích tụ trong sản phẩm chăn nuôi, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn thực phẩm cho con người.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Dùng đồ bảo hộ lao động
B. Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín
C. Không thả rôngD. Nuôi phối hợp nhiều loại gia cầm với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Người từ vùng khác đến
B. Các loài chim hoang dã
C. Các thiết bị công nghệ chưa đạt yêu cầuD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Thời gian ủ bệnh từ vài giờ đến vài ngày.
B. Con vật sốt cao, mệt mỏi, ủ rũ, đi loạng choạng, quay cuồng, khó thở, chảy nước mắt, nước mũi.
C. Qua thời gian ủ bệnh, từ 1 đến 3 ngày sau thì con vật chết do suy hô hấp và ngạt thở.D. Mào hết nước, thâm tím.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhất ở gia cầm
B. Một trong những bệnh truyền nhiễm ít nguy hiểm nhất ở gia cầm
C. Một trong những bệnh kí sinh trùng nguy hiểm nhất ở gia cầmD. Một trong những bệnh kí sinh trùng ít nguy hiểm nhất ở gia cầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Gà từ 6 đến 60 ngày tuổi
B. Gà từ 30 đến 180 ngày tuổi
C. Gà hơn 6 tháng tuổiD. Gà hơn 12 tháng tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Xuất huyết lan tràn ở đầu
B. Da chân có xuất huyết đỏ
C. Tụ máu ở phổi, tim, gan, lách, thận,…D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Đường hô hấp
B. Lưng và cánh
C. Đường tiêu hoáD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Từ 1 – 2 ngày
B. Từ 2 – 4 ngày
C. Từ 4 – 6 ngàyD. Từ 6 – 10 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Các loài gia cầm
B. Một số loài động vật khác gia cầm
C. Con ngườiD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Mầm bệnh là virus cúm nhóm A thuộc họ Alphainfluenzavirus, có 2 kháng nguyên bề mặt là H (Haemagglutinin) và N (Neuraminidase).
B. Mầm bệnh tồn tại lâu ngày trong môi trường tự nhiên và chỉ có thể bị tiêu diệt bằng các loại chất sát trùng đặc hiệu.
C. Mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi theo 2 đường chính là hô hấp và tiêu hoá.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Vì nó có thể làm cho giống gà đó suy giảm về tính chất, thậm chí là tuyệt chủng
B. Vì nó có thể lây lan rộng và gây thiệt hại lớn về kinh tế
C. Vì nó rất dễ lây nhiễm sang người và khiến người bị nhiễm chết nhanh chóngD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%
B. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc
C. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%D. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. “Trùng bào tử hình cầu (họ Eimeria)”. Đúng phải là: “trùng ma hắc ám (họ Calusura)”
B. “Đường tiêu hoá”. Đúng phải là: “đường hô hấp”.
C. “Các kí sinh trùng đa bào trong tế bào gan, phá huỷ cấu trúc gan”. Đúng phải là: “các kí sinh trùng đơn bào trong tế bào niêm mạc ruột, phá huỷ cấu trúc ruột”D. Không có chi tiết nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Xác gầy, ướt, thiếu máu; manh tràng và ruột non xuất huyết tràn lan và chứa nhiều máu.
B. Con vật gầy rộc, thiếu máu, mào, da nhợt nhạt, xu lông, sã cánh, mắt nhắm nghiền, bỏ ăn, chết do mất máu và kiệt sức
C. Phân chuyển sang dạng sáp nâu, phân sống, lẫn máu và cuối cùng phân toàn máuD. Gà uống nhiều nước, tiêu chảy với phân chứa thức ăn không tiêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Dùng thuốc đặc trị bệnh cúm gia cầm để giảm thiểu thiệt hại nhiều nhất có thể.
B. Báo ngay cho cán bộ thú y để được hướng dẫn.
C. Cách li triệt để: không giết mổ hoặc di chuyển con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi, cũng không chuyển gia cầm từ nơi khác về.D. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y, bao gồm: tiêu huỷ con vật chết và con vật bị bệnh; vệ sinh khử trùng triệt để chuồng trại và phương tiện, dụng cụ bằng biện pháp thích hợp.Đáp án:Chọn đáp án A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Rắn, lỏng, khí
B. Cấp tính, mạn tính và ẩn tính
C. Vô bội, đơn bội, đa bộiD. Khít, lỏng lẻo, tách rời nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Nuôi dưỡng đúng cách
B. Đảm bảo vệ sinh chuồng trại
C. Dùng bảo hộ lao động đầy đủD. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Quản lí chất thải đúng cách
B. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ
C. Dùng bảo hộ lao động đầy đủD. Định kì khám sức khoẻ cho người tham gia chăn nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Bệnh thường gặp ở trâu, bò cái sinh sản, nhất là bò sữa cao sản và trong điều kiện nóng ẩm như ở Việt Nam.
B. Bệnh thường gặp ở trâu, bò đực, do tuyến vú không phát triển mạnh dẫn đến việc dễ bị tấn công bởi các tác động từ bên ngoài.
C. Bệnh thường gặp ở nữ giới vào những ngày thời tiết nóng nực, thường là do việc không vệ sinh sạch sẽ.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Gây tụ huyết ở trong tim, khó nhận biết
B. Gây tụ huyết, xuất huyết ở những vùng nhất định trên cơ thể
C. Gây xuất huyết ở mọi bộ phận trên cơ thểD. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Thời gian ủ bệnh từ 10 đến 30 ngày
B. Con vật mệt mỏi, khó thở, sốt cao 41 – 42 °C, đi lại khó khăn
C. Niêm mạc mắt, mũi đỏ sẫm; chảy nước mắt, nước mũiD. Ban đầu bị táo bón, sau đó tiêu chảy phân lẫn máu và dịch nhầy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu trong môi trường khô thoáng, ít chất hữu cơ và nhiều ánh sáng.
B. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu trong môi trường đất ẩm ướt, nhiều chất hữu cơ và thiếu ánh sáng.
C. Có khả năng di chuyển với tốc độ rất cao, khó bị tiêu diệt trong môi trường thông thường.D. Có khả năng di chuyển với tốc độ rất cao, dễ bị tiêu diệt bởi các loại thuốc sát trùng thông thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc đúng kĩ thuật, đảm bảo vệ sinh chuồng trại, thức ăn, nước uống.
B. Tiêm phòng đầy đủ vaccine phòng bệnh mỗi năm 2 lần theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y.
C. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò có thể điều trị được bằng các loại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram dương kết hợp với thuốc trợ tim.D. Khi con vật có dấu hiệu nghi ngờ bệnh thì cần báo cho cơ quan thú y để được hướng dẫn cách xử lí và điều trị bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Tiên mao trùng Trypanosoma evansi, một loại kí sinh trùng đa bào, có hình bầu dục, sống cộng sinh và di chuyển trong máu theo dòng.
B. Tiên mao trùng Trypanosoma evansi, một loại kí sinh trùng đơn bào, có hình mũi khoan, sống kí sinh và di chuyển được trong máu nhờ một roi tự do.
C. Tiên mao trùng Hankon WS, một loại kí sinh trùng đa bào, có hình bầu dục, sống cộng sinh và di chuyển trong máu theo dòng.D. Tiên mao trùng Hankos WS, một loại kí sinh trùng đơn bào, có hình mũi khoan, sống kí sinh và di chuyển được trong máu nhờ một roi tự do.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Bầu vú sưng, nóng, đỏ
B. Sản lượng sữa giảm hoặc mất hẳn
C. Sữa có mùi hôi, chuyển dần sang màu đenD. Con vật đau đớn nên không cho con bú, không cho vắt sữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò
B. Bệnh chướng hơi dạ cỏ
C. Bệnh viêm vúD. Bệnh tiên mao trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Tránh cho con vật ăn quá nhiều các loại thức ăn dễ lên men sinh hơi.
B. Khi phát hiện bệnh thì cần báo bác sĩ thú y để được tư vấn điều trị kịp thời.
C. Một cách điều trị: Cho con vật nằm kê cao đầu; dùng rơm, cỏ khô chà xát vào vùng hõm hông bên trái; dùng tay kéo lưỡi con vật theo nhịp thở, có thể móc bớt phân ở trực tràng.D. Bệnh này tuy nhẹ nhưng tuyệt đối không được sử dụng các bài thuốc đông y, dễ gây phản tác dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Các loại ruồi trâu hút máu
B. Các loại châu chấu, sâu bọ
C. Các loại thức ăn không hợp vệ sinhD. Các loại cỏ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Đảm bảo vệ sinh chuồng trại và bãi chăn thả, phát quang bụi rậm và định kì phun thuốc diệt côn trùng.
B. Ở những vùng thường xuyên xuất hiện bệnh thì có thể dùng thuốc đặc trị tiêm phòng cho gia súc vào mùa phát bệnh.
C. Con vật mắc bệnh cần được cách li, điều trị kịp thời bằng thuốc đặc trị theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Các tháng nóng ẩm, mưa nhiều
B. Các tháng lạnh lẽo, khô ráo
C. Các tháng nắng nóng, hanh khôD. Các tháng mưa phùn, giá rét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Môi trường không khí không trong lành, chứa nhiều hạt vi bụi M10.
B. Thức ăn bị nhiễm chất độc acid sulfuric hữu cơ
C. Con vật ăn quá nhiều thức ăn dễ lên men sinh hơi như lá cải bắp, lá khoai lang, ngọn mía, cỏ bị ướt sương hoặc nước mưa,…D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. “cao tiêu viêm”. Đúng phải là: “nước khử viêm”
B. “calcium và taurine”. Đúng phải là: “vitamin B1 và cafein”
C. Cả A và B.D. Không có chi tiết nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Mùa xuân
B. Mùa khô
C. Mùa mưaD. Quanh năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Con vật sốt gián đoạn (ngày sốt, ngày không)
B. Thiếu máu suy nhược kéo dài, mất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt
C. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanhD. Cả A và B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Vắt sữa không đúng kĩ thuật
B. Điều kiện vệ sinh chuồng trại và thân thể vật nuôi không đảm bảo
C. Không cho vật nuôi ăn thức ăn lên menD. Cả A và B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra
B. Bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra
C. Bệnh kí sinh trùng cấp tính do trùng Toxoplasma gây raD. Bệnh kí sinh trùng mãn tính do trùng Toxoplasma gây ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Vi khuẩn Gram dương Pasteurella
B. Vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan
C. Vi khuẩn Gram âm PasteurellaD. Vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Bầu vú sưng, nóng, đỏ
B. Sản lượng sữa giảm hoặc mất hẳn
C. Sữa có mùi hôi, chuyển dần sang màu đenD. Con vật đau đớn nên không cho con bú, không cho vắt sữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi
B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi
C. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôiD. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong loại bỏ virus có hại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Một kĩ thuật khống chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến
B. Một kĩ thuật biến đổi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến
C. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị nguyên tử được ứng dụng phổ biếnD. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị phân tử được ứng dụng phổ biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị phân tử như nucleic acid (DNA, RNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
B. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị nguyên tử như perclonic acid (PDA, HNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
C. Việc áp dụng công nghệ gene để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên một mô nhằm xác định bệnh tật.D. Việc áp dụng công nghệ hoá - sinh để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên cơ thể nhằm xác định bệnh tật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Protein Chain Reaction
B. Protein Copy Reproduction
C. Polymerase Chain ReactionD. Polymerase Copy Reproduction
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Kiểm tra huyết thống
B. Tách dòng gene
C. Gây đột biến điểmD. Gây đột biến đa bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp
B. Kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gên
C. Sử dụng virus vectorD. Công nghệ baculovirus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Vì kháng sinh được sản xuất và gia công bằng tay, không có máy móc hỗ trợ nên độ chính xác giảm xuống.
B. Vì việc sản xuất kháng sinh phải trải qua quá trình kiểm nghiệm nghiêm ngặt.
C. Vì kháng sinh được sản xuất trong hệ thống lên men từng mẻ nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Vi khuẩn
B. Tế bào hạt nhân
C. Xạ khuẩnD. Nấm mốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Cho kết quả nhanh
B. Độ nhạy cao
C. Thao tác đơn giảnD. Độ chính xác cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Các số liệu khó tương thích với các phần mềm máy tính
B. Thiết bị phức tạp, đắt tiền
C. Quy trình kĩ thuật phức tạpD. Đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Kĩ thuật xét nghiệm dựa trên chỉ thị nguyên tử như PCR giúp rút ngắn thời gian và nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán bệnh vật nuôi.
B. Các công nghệ mới trong sản xuất vaccine giúp vaccine được tạo ra nhanh, an toàn và hiệu quả hơn so với phương pháp truyền thống.
C. Công nghệ lên men liên tục giúp kháng sinh được sản xuất ra nhanh, nhiều, đồng đều nhưng giá thành cao hơn so với phương pháp truyền thống.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. PCR là một kỹ thuật trong công nghệ sinh học, do Kary Mullis phát minh ra vào năm 1983, đến nay đã được hoàn thiện qua nhiều cải tiến và được tự động hoá hoàn toàn.
B. Kỹ thuật này vận dụng các kiến thức sinh học phân tử, nhằm tạo ra vô số bản sao (tức khuếch đại) từ đoạn DNA ban đầu (bản gốc) có khi rất nhỏ với số lượng tối thiểu mà không cần sử dụng các sinh vật sống.
C. PCR đã được sử dụng rất phổ biến và là công cụ không thể thiếu trong nghiên cứu PDA thuộc lĩnh vực sinh học, y học, tội phạm học, xác định huyết thống,...D. PCR phục vụ nhiều mục đích khác nhau, như phát hiện các bệnh di truyền, nhận dạng tội phạm, nghiên cứu bệnh nhiễm trùng và gần đây là xét nghiệm Covid 19 cũng như giúp sản xuất vaccine chống đại dịch này.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp
B. Kĩ thuật triệt phá virus trao đổi gene
C. Kĩ thuật tấn công trực diện virusD. Công nghệ sử dụng virus angle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Giúp con người không bao giờ phải lo toan đến sức khoẻ của con vật nữa
B. Giúp việc chăm sóc, điều trị bệnh cho vật nuôi được nhanh chóng, hiệu quả, tốn ít chi phí hơn
C. Giúp vật nuôi trở nên khoẻ mạnh vô cùng, chống chịu được mọi loại bệnh tật.D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh
B. Quy trình sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng loạt sản phẩm đồng đều với giá thành thấp
C. Vaccine được nghiên cứu, sản xuất và sử dụng một cách nhanh chóng, dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên mônD. Vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả cao hơn so với vaccine cổ điển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua quy trình phức tạp để chiết tách kháng sinh
B. Nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua đun nóng và làm lạnh để chiết tách kháng sinh.
C. Chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ PCR.D. Chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ sinh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 101
A. Chỉ có duy nhất một phương pháp PCR
B. Có 2 phương pháp PCR với ưu, nhược điểm đối lập nhau.
C. Có nhiều phương pháp PCR khác nhau với phạm vi ứng dụng, ưu và nhược điểm khác nhauD. Có vô vàn phương pháp PCR vì nó dựa trên cấu trúc của các đoạn gene
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 102
A. Kí sinh trùng
B. Virus và vi khuẩn
C. Con ngườiD. Sự nóng lên toàn cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 103
A. Nucleic acid
B. Các đoạn gene
C. Protein của mầm bệnhD. Vi sinh vật hoàn chỉnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 104
A. Vì mỗi đơn vị kháng sinh được chăm chút tỉ mỉ, có sự kiểm soát của con người.
B. Vì kháng sinh được sản xuất ở quy mô công nghiệp trong hệ thống lên men liên tục.
C. Vì các loại vi sinh vật để sản xuất kháng sinh hiện đại có sự tương thích cao hơn hẳn các loại vi sinh vật để sản xuất kháng sinh theo phương pháp truyền thống.D. Tất cả các đáp án trên.Đáp án:Chọn đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.