200+ câu trắc nghiệm Ecgonomi có đáp án - Phần 5
21 người thi tuần này 4.6 808 lượt thi 41 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lao động thể lực
B. Lao động thủ công
C. Lao động cơ giới
D. Lao động tự động điều khiển từ xa
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Lao động tĩnh hoặc động
B. Lao động thể lực
C. Lao động trí óc
D. Lao động dây chuyền
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Lao động thủ công
B. Lao động cơ giới
C. Lao động tự động, điều khiển từ xa
D. Lao động theo nhóm hay công đoạn
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tránh đơn điệu và thao tác nhiều
B. Nguyên tắc quốc tế hóa
C. Phù hợp với khả năng con người
D. Ít nặng nhọc và vất vả nhất
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Xê dịch các nội tạng
B. Ảnh hưởng đến khung chậu
C. Gây khó khăn cho sinh nở
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 16kg và 12kg
B. 15kg và 10kg
C. 15kg và 12kg
D. 16kg và 10kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 20kg và 15kg
B. 19kg và 12kg
C. 20kg và 14kg
D. 20kg và 12kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 23kg và 16kg
B. 23kg và 14kg
C. 24kg và 16kg
D. 24kg và 18kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 25kg và 16kg
B. 25kg và 15kg
C. 26kg và 17kg
D. 26kg và 18kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 23kg và 14kg
B. 21kg và 13kg
C. 21kg và 15kg
D. 22kg và 14kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khoa học về đo đạc kích thước của các đoạn cơ thể, có tính đến không gian choán chỗ
B. Khoa học nghiên cứu về cơ thể người lao động
C. Khoa học nghiên cứu về khả năng làm việc của con người
D. Khoa học giải thích cấu tạo cơ thể con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Làm cho con người lao động thoải mái, an toàn và năng suất còn tính đến kích thước choán chỗ trong không gian
B. Làm cho con người lao động yêu thích công việc hơn
C. Làm cho con người lao động thoải mái
D. Làm cho người lao động đạt năng suất cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Xây dựng phương tiện và kĩ thuật đo mới
B. Xây dựng các công thức và phương pháp sử dụng các số liệu nhân trắc trong thiết kế
C. Xây dựng các nguyên tắc chung trong việc thành lập và hoạt động ngân hàng số liệu nhân trắc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Xác định nhu cầu sử dụng
B. Xác định tổng số người sử dụng thiết bị sản xuất
C. Xác định tổng kinh phí
D. Xác định tổng thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xác định tổng kinh phí
B. Xác định giới hạn trên và giới hạn dưới
C. Xác định tổng thời gian
D. Xác định yêu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Yêu cầu của người quản lý
B. Ý nghĩa chức năng của thông số thiết bị
C. 90 - 95 % số người
D. Giới hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nghiên cứu yếu tố tâm lý trong sản xuất (động cơ, hành vi,...)
B. Nghiên cứu vỏ não và các giác quan,...
C. Nghiên cứu những yếu tố tâm lý qua lại giữa con người và lao động
D. Làm cho người lao động thoải mái, an toàn có tính đến kích thước choán chỗ trong không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khả năng để hoàn thành một khối lượng công việc
B. Khả năng làm việc của một người lao động
C. Kết quả thực hiện công việc của những người lao động
D. Khả năng để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định trong một khoảng thời gian nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Biểu hiện nét mặt, căng thẳng của cơ
B. Sự thay đổi tư thế, màu sắc da mặt, run, đảo mắt
C. Sự thay đổi tư thế, màu sắc da mặt
D. Biểu hiện nét mặt, căng thẳng của cơ, thay đổi tư thế, màu sắc da mặt, run, đảo mắt, giọng nói
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tần số nhịp đập của tim, các chỉ tiêu của điện tâm đồ, huyết áp
B. Các chỉ tiêu hô hấp, các chỉ tiêu thân nhiệt, phản xạ mắt, phản ứng da
C. Các chỉ tiêu lực và sức bền bỉ dẻo dai, oxyhemometric, điện não
D. Sức nâng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các phản ứng của mắt, rung các mi mắt khi nhắm mắt
B. Tính đối xứng phân bố thần kinh của mặt lưỡi
C. Phối hợp chuyển động các phản xạ tự động
D. Các chỉ tiêu lực và sức bền bỉ dẻo dai, oxyhemometric, điện não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trạng thái chức phận, trạng thái mệt mỏi
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Trạng thái quá mệt mỏi
D. Trạng thái tiền bệnh lý và trạng thái bệnh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trạng thái chức phận, trạng thái mệt mỏi
B. Trạng thái chú ý và xúc cảm
C. Trạng thái mệt mỏi, trạng thái quá mệt mỏi
D. Trạng thái tiền bệnh lý và trạng thái bệnh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đặc điểm của tư thế làm việc
B. Phân loại các dấu hiệu nhân trắc
C. Sự khác biệt của dấu hiệu nhân trắc theo giới tính, lứa tuổi
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Trạng thái tâm lý và thể lực
B. Tuổi và giới
C. Môi trường lao động và chế độ ăn uống
D. Tất cả các đáp án đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mệt mỏi, biến đổi khả năng lao động theo diễn biến pha
B. Chế độ lao động và nghỉ ngơi
C. Công cụ lao động
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ngừng nghỉ đầu ca, ngừng nghỉ hình thức, ngừng nghỉ bắt buộc, ngừng nghỉ cuối ca
B. Ngừng nghỉ tự ý đầu ca, ngừng nghỉ hình thức, ngừng nghỉ bắt buộc, ngừng nghỉ tự ý cuối ca
C. Ngừng nghỉ tự ý, ngừng nghỉ đầu ca, ngừng nghỉ giữa ca, ngừng nghỉ cuối ca
D. Ngừng nghỉ tự ý, ngừng nghỉ hình thức, ngừng nghỉ bắt buộc, ngừng nghỉ theo quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Người lao động cảm thấy quá căng thẳng trong công việc
B. Người lao động tự quyết khi thấy cần cho mình
C. Người lao động tự ý dừng một chút
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ngừng nghỉ hình thức
B. Ngừng nghỉ bắt buộc
C. Ngừng nghỉ theo quy định
D. Ngừng nghỉ tự ý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ngừng nghỉ hình thức
B. Ngừng nghỉ bắt buộc
C. Ngừng nghỉ theo quy định
D. Ngừng nghỉ tự ý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Ngừng nghỉ hình thức
B. Ngừng nghỉ theo quy định
C. Ngừng nghỉ bắt buộc
D. Ngừng nghỉ tự ý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Người lao động tự thu xếp công việc để đỡ phải tập trung vào việc chính sau đó lại tiếp tục công việc của mình
B. Người lao động tự quyết định khi thấy cần cho mình
C. Đặc điểm quá trình công nghệ mà phải chờ đợi
D. Nghỉ ăn trưa và nghỉ giữa buổi chung cho tất cả mọi người lao động theo một giờ nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Các phản ứng của mắt; rung các mi mắt khi nhắm mắt
B. Tính đối xứng phân bố thần kinh của mặt lưỡi
C. Phối hợp chuyển động các phản xạ gân cơ, các phản xạ tự động
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Người lao động tự thu xếp công việc để đỡ phải tập trung vào việc chính sau đó lại tiếp tục công việc của mình
B. Nghỉ ăn trưa và nghỉ giữa buổi chung cho tất cả mọi người lao động theo một giờ nhất định
C. Đặc điểm quá trình công nghệ mà phải chờ đợi
D. Người lao động tự quyết định khi thấy cần cho mình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Vùng với tới của tay (Vùng 3)
B. Vùng làm việc chính (Vùng 2)
C. Vùng trung tâm
D. Vùng làm việc thường xuyên (Vùng 1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Các yếu tố vật lý, hoá học
B. Các yếu tố sinh học, tổ chức
C. Các yếu tố vật lý, hoá học, sinh học, tổ chức, xã hội
D. Các yếu tố xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chiều cao mặt bàn cần được nâng lên gần mắt hơn.
B. Chiều cao mặt bàn cần được nâng lên trên tầm khuỷu tay
C. Chiều cao mặt bàn cần được để dưới tầm khuỷu tay
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Có khả năng thay đổi được tư thế;
B. Có khả năng nghỉ ngắn ở tư thế ngồi;
C. Có giá kê chân; không sử dụng pêđan;
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Phía trên
B. Phía trên
C. Ngang bằng
D. Trên tầm khủy tay và gần mắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Sử dụng dụng cụ hỗ trợ bấm nút
B. Gắng sức thực hiện công việc
C. Dùng bục kê để nút bấm ngang mức khủy tay
D. Dùng bục kê để nút bấm dưới mức khủy tay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Ghế ngồi có phù hợp với bàn may
B. Vùng để chân có sâu và thoáng
C. Ghế ngồi có bánh xe di chuyển
D. Ghế ngồi có giá kê chân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.