25 BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN TIẾNG ANH (ĐỀ SỐ 18)

  • 43872 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A. B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

A. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n): cơ thể, sinh vật.

(Đuôi “ism” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).

B. attraction /əˈtrækʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

C. prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự hấp dẫn. 

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

D. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự hứa hẹn, hứa hôn.


Câu 2:

Mark the letter A. B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)

A. actor /ˈæktər/ (n): diễn viên.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

B. career /kəˈrɪr/ (n): sự nghiệp.

(Đuôi “eer” trọng âm rơi vào chính nó).

C. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác thải.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

D. cocktail /ˈkɑːkteɪl/ (n): cốc-tai.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation In each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp Án A. (“b” là âm câm, còn lại được phát âm là /b/)

A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/ (v): trèo, leo

B. basket /ˈbæskət/ (n): cái rổ

C. subway /ˈsʌbweɪ/ (n): đường ngầm

D. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation In each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp Án C. (“ou” được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/)

A. nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng

B. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): phát triển, thịnh vượng

C. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm

D. southern /ˈsʌðən/ (n): phương Nam


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

“Could you get to the park before 3 o’clock?” “ _________ I’m still at the meeting then”

Xem đáp án

Đáp án C.

A: “Cậu có mặt ở công viên lúc 3 giờ có được không?”

B: “Sợ là không được rồi. Lúc ấy tớ vẫn còn đang trong buổi họp” 

A. Tớ nghĩ vậy

B. Được chứ

C. Sợ là không được rồi

D. Tớ sợ là vậy mất


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

nguyenhuykhoi

3 năm trước

Trần Văn Ngọc Chiển

1 năm trước

Đào Thư

Bình luận


Bình luận