25 BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN TIẾNG ANH (ĐỀ SỐ 23)

  • 43876 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A. B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).     

A. carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận.

(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
B. correctly /kəˈrektli/ (adv): một các chính xác.

(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
C. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): một các nghiêm túc.

(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).                                      
D. personally /ˈpɜːrsənəli/ (adv): một cách cá nhân.


Câu 2:

Mark the letter A. B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất

A. behind /bɪˈhaɪnd/ (adv): đằng sau.

B. dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

C. marble /ˈmɑːrbl/ (n): cẩm thạch.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

D. novel /ˈnɑːvl/ (n): tiểu thuyết.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three III pronunciation In each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C. (“i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/)

A. find /faɪnd/ (v): tìm kiếm.

B. bite /baɪt/ (v): cắn/ đốt, châm. 

C. since /sɪns/ (prep): từ đó, kể từ khi.

D. drive /draɪv/ (v): lái xe.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three III pronunciation In each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A. (“ses” được phát âm là /sis/, còn lại là /zɪz/)

A. chooses /ˈtʃuːzɪz/ (v): lựa chọn,

B. misses /ˈmisɪz/ (v): nhớ.

C. houses /ˈhausiz/ (v): tăng

D. horses /hɔːsiz/ (n): con ngựa.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

“Do you think they will fail in the examination?” - “No, _________

Xem đáp án

Đáp án B.

“Bạn có nghĩa rằng họ sẽ trượt bài kiểm tra không?” – “Không, tôi không nghĩ vậy.”

A. Tôi mong là không.

B. Tôi không nghĩ vậy.

C. Tôi không mong.

D. Tôi nghĩ không.


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

nguyenhuykhoi

3 năm trước

Trần Văn Ngọc Chiển

1 năm trước

Đào Thư

Bình luận


Bình luận