300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết kiểm toán có đáp án - Phần 8
19 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các nghiệp vụ mua vào mục đích là để bán ra;
B. Các nghiệp vụ mua vào đã xảy ra là có thực;
C. Các nghiệp vụ mua vào thực tế đều được ghi sổ;
D. Các nghiệp vụ mua vào thực tế đã được đánh giá;
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Các nghiệp vụ mua vào đó được phân loại đúng đắn;
B. Các nghiệp vụ mua vào đó được đánh giá là đủ cho sản xuất;
C. Các nghiệp vụ mua vào đã được ghi chép đúng kỳ;
D. Các nghiệp vụ mua vào đó được tổng hợp, cộng dồn,...
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Các nghiệp vụ thanh toán cho số hàng đã mua vào thực tế là có thực;
B. Các nghiệp vụ thanh toán thực tế đều được ghi sổ;
C. Các nghiệp vụ thanh toán thực tế là phù hợp với khả năng của doanh nghiệp;
D. Các nghiệp vụ thanh toán thực tế được ghi sổ là chính xác;
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Các nghiệp vụ thanh toán được phân loại đứng đắn;
B. Các nghiệp vụ thanh toán đó được ghi sổ là đúng kỳ;
C. Các nghiệp vụ thanh toán đó được cộng dồn, tổng hợp;
D. Các nghiệp vụ thanh toán là phù hợp với chế độ quy định;
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Tính nhất quán;
B. Tính có căn cứ hợp lý;
C. Tính đầy đủ;
D. Sự đánh giá;
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Sự phân loại;
B. Tính đúng kỳ;
C. Tính có thể so sánh;
D. Tính pháp lý, tính phù hợp và sự trình bầy công khai;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có thật (sự phát sinh);
B. Đã tính toán và đánh giá;
C. Đã ghi chép và cộng dồn;
D. Tất cả các yếu tố nêu trên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. TSCĐ thực tế đang tồn tại ở DN;
B. TSCĐ thuộc quyền sở hữu của DN;
C. TSCĐ thuê hoạt động;
D. TSCĐ thuộc quyền quản lý, sử dụng lâu dài (thuê tài chính);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Việc xác định nguyên giá TSCĐ theo từng trường hợp tăng, giảm có đúng chế độ quy định hay không;
B. Việc áp dụng phương pháp tính khấu hao có đúng chế độ không;
C. Mức khấu hao được xác định có được tính toán đứng đắn và nhất quán không;
D. Tất cả các nội dung trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. So sánh tỷ suất chi phí khấu hao trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;
B. So sánh tỷ suất khấu hao luỹ kế trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;
C. So sánh tỷ suất chi phí sửa chữa lớn trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;
D. So sánh tỷ suất nguyên giá TSCĐ trên tổng khấu hao kỳ này so kỳ trước;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong năm đều có thật;
B. Các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong năm đều được ghi chép là hợp lý;
C. Các nghiệp vụ giảm, sửa chữa TSCĐ trong năm là có thật;
D. Nguyên giá TSCĐ tăng được ghi chép đúng đắn về mặt kĩ thuật;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Các trường hợp tăng TSCĐ trong kì đều được ghi chép đầy đủ;
B. TSCĐ mua vào được dùng vào sản xuất kinh doanh;
C. Nguyên giá TSCĐ tăng được tính toán và đánh giá đúng đắn;
D. Các trường hợp tăng TSCĐ trong kỳ được ghi sổ đúng kỳ;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. TSCĐ được ghi thành công cụ dụng cụ;
B. Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí nghiên cứu phát triển thành chi phí trả trước;
C. Chi phí cải tạo, nâng cấp TSCĐ thành chi phí sửa chữa;
D. Tất cả các sai sót nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tên TSCĐ bị giảm, lý do bị giảm, nguyên giá bị giảm;
B. Ngày tháng bị giảm;
C. Số lượng bị giảm;
D. Khấu hao luỹ kế, giá thanh lý...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổng hợp kết qủa kiểm toán số dư đầu kỳ;
B. Tổng hợp kiểm toán TSCĐ tăng trong kỳ;
C. Tổng hợp kiểm toán TSCĐ không cần dùng, chưa cần dùng trong kỳ;
D. Tổng hợp kiểm toán TSCĐ giảm trong kỳ;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xác định tổng số khấu hao trong kì?
B. Xác định tổng số khấu hao được phân bổ vào các đối tượng chịu chi phí?
C. Kiểm tra chính sách khấu hao của đơn vị có nhất quán không? quá trình và kết quả khấu hao có chính xác không?
D. Tất cả các yếu tố nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Để xác định kết cấu cơ bản của TK.214;
B. Để kiểm tra việc ghi chép vào TK. 214;
C. Để kiểm tra số hao mòn luỹ kế;
D. Tất cả các nội dung nêu trên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mức khấu hao được tính theo phương pháp nào?
B. Tổng mức khấu hao tính được trong kỳ
C. Mức khấu hao luỹ kế trên sổ chi tiết có nhất trƯ với sổ cái tổng hợp không, mức khấu hao trên sổ phụ được ghi chép, đánh giá có đúng không.
D. Tất cả các nội dung nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chi phí sửa chữa thực tế lớn hơn chi phí trƯch trước
B. Chi phí sửa chữa thực tế nhỏ hơn chi phí tính trước .
C. Chuyển chi phí cải tạo, nâng cấp TSCĐ thành chi phí sửa chữa
D. Tất cả các sai sót nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. So sánh kì này với kì trước số chi phí trả trước và số phân bổ vào chi phí trong kỳ
B. So sánh chi phí trả trước với chi phí phải trả trong kì;
C. So sánh kỳ này với kỳ trước của hệ số của chi phí trả trước với số phân bổ trong kỳ;
D. So sánh số dư của chi phí trả trước tính theo chế độ đối với số dư có tương ứng của kỳ trước;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Kiểm tra thủ tục và chính sách áp dụng với chi phí trả trước
B. Kiểm tra so sánh chi phí trả trước với chi phí phải trả
C. Kiểm tra phân tích số dư các khoản chi phí trả trước
D. Kiểm tra số dư các chi phí trả trước với bên thứ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xác định các số liệu ước tính của kiểm toán đối với khoản chi phí trả trước lớn;
B. Xác định số chênh lệch có thể chấp nhận được giữa số ước tính và số báo cáo;
C. So sánh số ước tính với số báo cáo
D. Tất cả các nội dung nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Yêu cầu khách hàng cung cấp bằng chứng phản ánh nghiệp vụ trả trước cho bên thứ ba
B. Kiểm tra số chi phí trả trước của bên thứ ba
C. Kiểm tra nghiệp vụ phát sinh đảm bảo nội dung của chúng phù hợp với việc ghi chép và phản ánh trên sổ kế toán
D. Xem xét việc gửi thư xác nhận số dư chi phí trả trước trọng yếu với bên thứ ba
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Xác định sự có thật (tồn tại thực tế) hàng tồn kho thuộc sở hữu của doanh nghiệp được phản ánh trên BCTC...
B. Xác định các nghiệp vụ phát sinh về hàng tồn kho, chi phí và giá thành được ghi chép đầy đủ, đúng đắn, đúng kì cả về lượng, giá tr ;
C. Xác định phương pháp tập hợp chi phí, tính giá thành là phù hợp với chế độ.
D. Đánh giá sự tuân thủ chế độ, chuẩn mực, nhất quán trong việc tính trị giá hàng tồn kho, chi phí, giá thành...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Quỏ trình mua, kiểm nhận kiểm tra chất lượng và nhập kho hàng mua, sản phẩm;
B. Quỏ trình bảo quản hàng hoá, sản phẩm, trong kho;
C. Quỏ trình xuất kho để bán, để dùng vào sản xuất sản phẩm...
D. Tất cả các quá trình nêu trên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Rủi ro liên quan đến quá trình mua, nhập hàng;
B. Rủi ro liên quan đến hàng hoá, sản phẩm: lỗi thời, quá hạn...
C. Rủi ro liên quan đến sản xuất, chất lượng NVL, sản xuất không ổn định...
D. Rủi ro liên quan đến đánh giá, hệ thống kế toán quản trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Xem xét, kiểm tra các thủ tục nhập - xuất có hợp lý đúng Quy định không;
B. Khảo sát xem xét tính độc lập của các nhân viên thủ kho, kế toán, người kiểm tra, nhận hàng v.v..
C. Khảo sát việc ghi sổ việc luân chuyển chứng từ v.v...
D. Tất cả các công việc nêu trên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Khảo sát việc xắp xếp hàng hoá trong kho và kiểm tra chất lượng hàng tồn kho;
B. Khảo sát thủ tục nhập - xuất hàng hoá, thành phần
C. Khảo sát hệ thống kho, bến bãi, hệ thống bảo vệ;
D. Khảo sát năng lực, trình độ, ý thức trách nhiệm của người bảo quản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ (thu thập thông tin bằng chứng);
B. Đánh giá rủi ro kiểm soát với hệ thống kiểm soát nội bộ...
C. Thiết kế các bước kiểm tra, kiểm tra chọn mẫu và kết luận độ tin cậy của hệ thống KSNB về hàng tồn kho;
D. Tất cả các trình tự nêu trên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. So sánh tỉ trọng của hàng tồn kho trên tài sản ngắn hạn giữa các kỳ
B. So sánh đánh giá chất lượng, chủng loại của hàng tồn kho giữa các kỳ;
C. So sánh hàng tồn kho thực tế với định mức (kế hoạch)
D. So sánh hệ số quay vũng của hàng tồn kho giữa các kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.