300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 7
37 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhóm mào ổ răng
B. Nhóm vòng
C. Nhóm chéo
D. Nhóm chóp răng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Bệnh lợi do Neisseria gonorrhoeae
B. Bệnh lợi do Treponema pallidum
C. Bệnh lợi do Varicella zoster
D. Bệnh lợi do Streptococcus species
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Không tiểu đường
B. HbA1c <7.0% ở bệnh nhân tiểu đường
7.0%>C. HbA1c >=7.0% ở bệnh nhân tiểu đường
D. HbA1c <6.0% ở bệnh nhân tiểu đường
6.0%>Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Bó lợi- xương ổ răng, bó răng lợi, bó ngang vách
B. Bó răng-màng xương, bó vòng và bỏ ngang vách
C. Bó răng- lợi, bó vòng và bó ngang vách
D. Bó vòng, bó ngang vách, bó tròn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Canxi và Phospho
B. Canxi và Fluoride
C. Canxi và Natri
D. Natri và Kali
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Lợi có màu đỏ nhạt, săn chắc, rãnh lợi sâu 3.5mm
B. Lợi có màu hồng nhạt, mật độ giảm, chảy máu khi thăm khám
C. Lợi có màu hồng nhạt, săn chắc, bề mặt lấm tấm như bề mặt vỏ cam, không chảy máu khi thăm khám
D. Lợi nề đỏ, không chảy máu khi thăm khám, rãnh lợi sâu 1mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ôm sát vào mào xương ổ răng
B. Hình lõm
C. Hình nhọn
D. Hình tháp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hormones
B. Peptide, acid amin
C. Glucose
D. Protoporphyrin IX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thành trong là bề mặt răng, thành ngoài là mô liên kết, đáy là bề mặt tự do của biểu mô kết nối
B. Thành trong là bề mặt răng, thành ngoài là mô liên kết, đáy là xương ổ răng
C. Thành trong là bề mặt xương ổ răng, thành ngoài là biểu mô rãnh lợi, đáy là bề mặt tự do của biểu mô kết nối
D. Thành trong là bề mặt răng, thành ngoài là biểu mô rãnh lợi, đáy là bề mặt tự do của biểu mô kết nối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vai trò của dây chằng quanh răng trong sự thích nghi của mô quanh răng với lực khớp cắn
B. Dây chằng quanh răng ít có vai trò trong việc thích nghi của mô quanh răng với lực nhai
C. Chức năng giảm tải và phân tán lực nhai truyền xuống xương
D. Chức năng đệm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lung lay răng tăng
B. Hình thành túi quanh răng
C. Tiêu xê măng răng
D. Điểm chạm sớm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bệnh lợi chỉ do mảng bám có yếu tố thuận lợi tại chỗ
B. Bệnh lợi do mảng bám và bệnh lợi thay đổi bởi yếu tố toàn thân
C. Bệnh lợi do mảng bám và tổn thương lợi không do mảng bám
D. Bệnh lợi liên quan đến nội tiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vùng chịu lực nén mạnh
B. Vùng chịu lực kéo nhẹ
C. Vùng chịu lực nén nhẹ
D. Vùng chịu lực kéo mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mất dưới 2 răng
B. Không mất răng
C. Mất từ dưới 4 răng
D. Mất từ dưới 5 răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Được hình thành sau khi răng chạm mặt phẳng cắn
B. Được hình thành trước khi răng chạm mặt phẳng cắn
C. Chứa ít các sợi Sharpey hơn Xe mang thứ phát
D. Che phủ ngà chân răng ở 1/3 chóp răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng sinh biểu mô nối và biểu mô rãnh lợi ở khu vực suy giảm collagen
B. Tăng tính thấm thành mạch, giảm thâm nhiễm bạch cầu
C. Tăng sinh nguyên bào sợi, giảm collagen mô liên kết
D. Theo tính thấm thành mạch, tăng sinh nguyên bào sợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là tổn thương ở lợi phía mặt ngoài của chân răng
B. Là tổn thương ở lợi phía mặt trong của chân răng
C. Là tổn thương ở lợi phía mặt bên của chân răng
D. Là tổn thương ở lợi có thể gặp ở cả mặt ngoài, mặt trong và mặt bên của chân răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng và khoảng dây chằng quanh răng thu hẹp
B. Khoảng dc quanh răng giãn rộng và hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng
C. Tăng độ dày là cứng và hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng
D. Khoảng dây chằng quanh răng giãn rộng và tăng độ dày lá cứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cytokines
B. Coagulase
C. Hyaluronidase
D. Lipase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. K06.211
B. K05.211
C. K06.311
D. K05.311
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.