300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 10
29 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các dấu hiệu trên lâm sàng
B. Các tổn thương trên phim X quang
C. Mô bệnh học
D. Kết hợp cả lâm sàng và X quang
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Chức năng đệm
B. Chức năng giảm tải và phân tán lực nhai truyền xuống xương
C. Dây chằng quanh răng ít có vai trò trong việc thích nghi của mô quanh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Liên cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn động
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc chiếm ưu thế **
B. vi khuẩn ái khí bắt buộc chiếm ưu thế
C. vi khuẩn kỵ khí bắt buộc chiếm ưu thế
D. vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc và bắt buộc chiếm ưu thế
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và vùng chẽ chân răng
B. Dày nhất ở 1/3 chân răng phía có ràng
C. Dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và mỏng nhất ở vùng chẽ chân răng
D. Đồng đều giữa các vị trí
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Thành phần chủ yếu của cao răng là chất hữu cơ như hỗ hợp protein polysacharide
B. Thành phần chủ yếu của cao răng là chất vô vợ như calcium phosphate
C. Cao răng không có cấu trúc tinh thể
D. Mảng bám răng lâu ngày được gọi là cao răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nằm dưới đáy của rãnh lợi, ôm sát bề mặt răng ngang mức cổ răng giải phẫu
B. Không có ranh giới rõ với biểu mô rãnh lợi
C. Trải dài từ lợi viền đến đường nổi men-xe măng răng.
D. Vị trí của biểu mô kết nối không thay đổi suốt đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tổn thương -> tái cấu trúc thích nghi -> sửa chữa
B. Sữa chữa -> tái cấu trúc thích nghi -> tổn thương
C. Tái cấu trúc thích nghi -> sữa chữa -> tổn thương
D. Tổn thương -> sữa chữa -> tái cấu trúc thích nghi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Là sang chấn do khớp cắn
B. Là lực sang chấn quá mức lên răng và mô quanh răng
C. Là những tổn thương ở mô quanh răng do các lực sang chấn bên ngoài
D. Là những tổn thương ở mô quanh răng gây ra bởi các lực khớp cắn vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khởi động, tiêu xương, tạo xương và tạm ngưng
B. Khởi động, tạo xương, tiêu xương, tạm ngưng
C. Khởi động, tạo xương, tạm ngưng, tiêu xương
D. Khởi động, tiêu xương, tạm ngưng, tạo xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 10 – 100 lần
B. 1000 – 1500 lần
C. 5000 – 10000 lần
D. Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phía trong hàm trên
B. Phía ngoài hàm dưới
C. Phía trong hàm dưới
D. Phía ngoài hàm trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Loại II
B. Loại I (20)
C. Loại III
D. Loại IV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không đau, không nhạy cảm với gõ, răng lung lay
B. Đau, lung lay răng, tủy hoại tử
C. Không đau, nhạy cảm với gõ, răng có thể lung lay hoặc không
D. Đau, nhạy cảm với gõ, lung lay răng (102)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ranh giới lợi tự do và lợi dính: tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng
B. Ranh giới lợi dính và niêm mạc miệng: tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng
C. Ranh giới lợi tự do và lợi dính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 0,15 – 0,35mm
B. 0,5 – 1mm
C. 0,05 – 0,1cm
D. 1 – 2mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vùng chịu lực nén
B. Vùng chịu lực kéo
C. Vùng chịu lực nén và kéo
D. Lực nén phân bố đều lên toàn bộ vùng quanh răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mãn kinh là sự kết thúc vĩnh viễn kinh nguyệt và khả năng sinh sản, được
B. xác định là ngay sau kỳ kinh nguyệt cuối cùng.
C. Lượng hormon estrogen tăng ảnh hưởng lên quá trình sừng hoá của biểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Các sợi cảm giác đau, nhiệt, xúc giác
B. Các sợi cảm giác đau, áp lực, các sợi giao cảm.
C. Chỉ có các sợi giao cảm và đối giao cảm
D. Các sợi cảm giác bản thể, cảm giác xúc giác, cảm giác đau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua RANK gây ra tiêu xương
B. Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua OPG gây ra tiêu xương
C. ức chế hoạt hóa tế bào hủy cốt bào thông qua OPG gây ra tạo xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.