Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2095 lượt thi 23 câu hỏi
Câu 1:
Nhân các đa thức sau:
a) 13x+2(3x−6); b) (5xy−1)110y3−2x2−25y
c) (x + 3) (x2 – 3x + 9).
Câu 2:
Thực hiện phép nhân:
a) (x2 -2x + l)(x-l);
b) (x3 - 2x2 + x -1)(5 - x);
c) (c + 3)(c-2)(c + l).
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 3a2−2a2−2a−13(−a−3) tại a = -2;
b) N = (25x2 +10xy + 4y2)(5x - 2y) tại x = 15 và y = 12.
Câu 4:
a) P=12x2y2(2x+y)(2x−y) tại x = 1 và y = 12.
b) Q = (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2)tại x = 12 và y = 12.
Câu 5:
Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A= (t + 2)(3t -1) - t(3t + 3) – 2t + 7.
Câu 6:
Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
B= (2a - 3)(2a + 3) - a(3 + 4a) + 3a +1;
C = (4 - c)(4 - c) + (2 - c)c + 6c + 2002.
Câu 7:
Tìm x, biết:
(x + 3)(x - l) - x(x - 5) = 11.
Câu 8:
a) (x2 - 4x + 16)(x + 4) - x(x + l)(x + 2) + 3x2 = 0;
b) (8x + 2)(1 - 3x) + (6x - l)(4x -10) = -50.
Câu 9:
Chứng minh:
a) (3 - u)(u2 + 3u + 9) = 27 - u3;
b) (t + 2)(t2 + 4)(t - 2) = t4- 16.
Câu 10:
a) (a2-ab + b2)(a + b) = a3+b3;
b) (a3 + a2b + ab2 + b3)(a-b)=a4 -b4;
Câu 11:
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 52.
Câu 12:
Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết nếu ta lấy bình phương của số ở giữa trừ đi tích của số lớn nhất và số bé nhất thì kết quả thu được đúng bằng 13 của số bé nhất.
Câu 13:
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1; b chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab + 1 chia hết cho 5.
Câu 14:
Cho a và b là hai số tự nhiên và b > a. Biết a chia cho chia cho 4 dư 3. Chứng minh b2 - a2 chia hết cho 4.
Câu 15:
Chứng minh 2n2(n +1) - 2n(n2 + n - 3) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
Câu 16:
Chứng minh n(3-2n) - (n - l)(l + 4n)-l chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
Câu 17:
a) (x + 3)(x - 4);
b) (x - 4)(x2 + 4x +16);
c) (mn2 - 1)(m2n + 5);
d) 4x−12x+12(4x2+1).
Câu 18:
Cho biểu thức:
P =(m2 -2m + 4)(m + 2)- m3 +(m + 3)(m -3)- m2 -18.
Chứng minh giá trị của P không phụ thuộc vào m.
Câu 19:
Tìm x biết rằng:
a) (x2 + 2x + 4)(2 - x) + x(x - 3)(x + 4) - x2 + 24 = 0;
b) x2+3(5−6x)+(12x−2)x4+3=0.
Câu 20:
Chứng minh rằng với mọi x, y ta luôn có:
(x4 - x3y + x2y2 - xy3 + y4 )(x + y) = x5 + y5.
Câu 21:
Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết bình phương của sô' lớn, lớn hơn bình phương của số nhỏ là 80 đơn vị.
Câu 22:
Cho a và b là hai số tự nhiên thoả mãn (a + 3) và (b + 4) cùng chia hết cho 5. Chứng minh a2 + b2 cũng chia hết cho 5.
Câu 23:
Cho Q = 3n(n2+2)-2(n3-n2)-2n2-7n. Chứng minh Q luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
419 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com