Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ
20 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Ta có \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = \widehat {BAC} = 60^\circ \). Chọn A.
Câu 2
Lời giải

Vì \(ABCD\) là hình bình hành nên \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \).
Do đó \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right) = \widehat {BAD}\). Chọn C.
Câu 3
Lời giải
\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|}} = \frac{{10}}{{4.5}} = \frac{1}{2}\). Chọn D.
Câu 4
Lời giải
Ta có \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} = BA.BC.\cos \widehat {ABC} = 5.8.\cos 30^\circ = 20\sqrt 3 \). Chọn B.
Câu 5
Lời giải

Ta có \(\widehat C = 90^\circ - \widehat B = 90^\circ - 60^\circ = 30^\circ \).
Có \(AC = AB.\tan 60^\circ = a\sqrt 3 \); \(BC = \frac{{AB}}{{\cos 60^\circ }} = 2a\).
\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = - \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = - \left| {\overrightarrow {CA} } \right|.\left| {\overrightarrow {CB} } \right|.\cos C = - a\sqrt 3 .2a.\cos 30^\circ = - 3{a^2}\). Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Trên các cạnh BC, CA, AB lấy lần lượt các điểm M, N, P sao cho \(\overrightarrow {MC} = - 2\overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {NA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {AP} = \frac{4}{{15}}\overrightarrow {AB} \).
a) Diện tích tam giác ABC là \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).
b) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = a\).
c) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}\).
d) \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {PN} = 2{a^2}\).
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Trên các cạnh BC, CA, AB lấy lần lượt các điểm M, N, P sao cho \(\overrightarrow {MC} = - 2\overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {NA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {AP} = \frac{4}{{15}}\overrightarrow {AB} \).
a) Diện tích tam giác ABC là \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).
b) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = a\).
c) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}\).
d) \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {PN} = 2{a^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
